Ma trận đề kiểm tra HK I năm học 2015 - 2016 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TNKQ TL 1.C¨n thøc bËc hai C¨n bËc ba Căn bậc hai,căn bâc ba Tìm x Rút gọn biểu thức sử dụng phép biến đổi.Tìm giá trị nhỏ nhất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.25 2,5% 1 0.25 2,5% 2 0. 5 5% 2 1.5 15% 1 0.5 5% 7 3 30% 2 Hàm số bậc nhất y = ax + b Nắm được điểm thuộc đths,đths cắt nhau Tìm m để hàm số là hàm số bậc nhất. vẽ được đths Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0. 5 5% 2 1 10% 1 0.25 2,5% 1 0.5 5% 1 0.5 5% 7 2.75 27,5% 3.Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông. Liên hệ giữa cạnh và góc trong tgv Hệ thức lượng trong tgv để tính độ dài Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.25 2,5% 1 0.25 2,5% 1 1 10% 3 1.5 15% 4. Đường tròn Xác định tâm đường tròn Quan hệ giữa đường kính và dây,khoảng cách từ tâm đến dây Áp dụng tính chất tiếp tuyến cắt nhau để cm 2 đt vuông góc Cm đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.25 2,5% 2 0. 5 5%. 1 1 10% 1 1 10% 5 2.75 27,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 1.25 12,5% 4 1 10% 3 2 20% 3 0.75 7,5% 4 3.0 30% 3 2 20% 22 10 100% PHÒNG GD –ĐT TÂY SƠN TRƯỜNG: LỚP: HỌ VÀ TÊN: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2015-2016 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Phòng: SBD: .. GT1: .. GT2: . Mã phách: .. ĐIỂM CHỮ KÝ Mã phách ghi lại Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ I A/ TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Bài 1: (2.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A; B; C; D đứng trước câu trả lời đúng nhất 1/ Nếu thì bằng: A. 4 B. 16 C. 64 D. 256 2/ Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C. D. 3/ Kết quả của phép tính: là: A. B. C. 9 D. 18 4/ Đồ thị hàm số: đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: A. B. C. D. 5/ Để đồ thị hàm số: song song với đường thẳng thì: A. B. C. hoặc D. và 6/ Cho có và đường cao AH. Biết . Khi đó độ dài CH bằng: A. cm B. cm C. cm D. cm 7/ Cho có . Khi đó RQ bằng: A. 9 cm B. 49 cm C. cm D. cm 8/ Cho và dây AB cách O một khoảng . Độ dài dây AB là: A. 5cm B. 10cm C. 25cm D. 24 cm Bài 2: (1.0 điểm) Điền vào chỗ trống để hoàn thành các khẳng định sau: 1/ Căn bậc hai của 0,36 là 2/ Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm A(;..) 3/ Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là 4/ Trong một đường tròn dây nào tâm hơn thì lớn hơn B/ TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: ( 1.5 điểm ) Tính giá trị biểu thức Rút gọn biểu thức ( với a > 0 , a 4 , a 9 ) Bài 2: (2.0điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m+1)x - 2m (1) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất. Vẽ đồ thị hàm số khi m = -2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x +6. Chứng minh rằng đồ thị hàm số (1) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m. Bài 3: (2.0điểm) Cho hai đường tròn và ; tiếp xúc ngoài tại A. BC là tiếp tuyến chung ngoài (). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OO’ cắt BC tại K. a/ Chứng minh rằng b/ Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. c/ Cho R=3cm,r=1cm.Tính độ dài AB ;AC Bài 4: (0.5điểm) Cho số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của : ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN 9 I/ TRẮC NGHIỆM:(3.0 điểm) Bài 1: Khoanh đúng mỗi câu được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A B D A B Bài 2: Điền đúng mỗi câu được 0.25đ 1/ ...... 0,6 và – 0,6 2/ ........ A(0;5) 3/ ......... trung điểm của cạnh huyền 4/ ......... gần ......... II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài ĐÁP ÁN BĐ 1 ( 0,5 đ) Tính được 0,25 0,25 (1,0 đ) Rút gọn : 0,25 0,50 0,25 2 a. (0,25điểm) Để hàm số trên là hàm số bậc nhất thì: m + 1 0 ó m -1 0,25đ b.Khi m = -2 pt trở thành: : y = -x + 4 (1) Xác định đúng 2 điểm thuộc đths A(0;4) và B(4;0). Vẽ đúng đths 0,25đ 0,25đ 0,25đ c. (0,5điểm) Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x+6 thì: ó ó m= 2. Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y= 3x+6. 0,25đ 0,25đ d.(0,5điểm) Gọi M() là điểm cố định mà đồ thị (1) luôn đi qua. Khi đó, phương trình: y = (m+1)x - 2m luôn có nghiệm với mọi m ó phương trình: mx-2m + x- y= 0 luôn có nghiệm với mọi m ó phương trình: m(x-2) + (x- y) = 0 luôn có nghiệm với mọi m ó ó . Vậy đồ thị hàm số (1) luôn đi qua điểm M(2;2) cố định. 0,25đ 0,25đ 3 + Vẽ hình đúng (Giải được câu a) a/ Chứng minh rằng Lập luận chỉ ra được (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra tam giác ABC vuông tại A 0,25đ 0,50đ 0,25đ b/ Chứng minh rằng: BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. + Gọi I là trung điểm OO’ (1) (T/c đường trung bình của hình thang) + Chứng minh được: là bán kính (2) + Từ (1) và (2) suy ra BC là tiếp tuyến của đường tròn tâm I hay BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. 0,25đ 0,50đ 0,25đ c/ Tính BC được . Kẽ đường kính BDèC,A,D thẳng hàng. Tính AB theo công thức: Vậy: 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4 + Điều kiện: . Đặt Biến đổi và chỉ ra được: + Chỉ ra được: Đẳng thức xảy ra khi: Suy ra GTNN của A = 2 khi 0,25đ 0,25đ * Mọi cách giải khác đúng; chính xác; lập luận hợp lý lô gich đều được điểm tối đa * Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân
Tài liệu đính kèm: