Đề kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2013 - 2014) Môn: Toán 8

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1063Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2013 - 2014) Môn: Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2013 - 2014) Môn: Toán 8
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC – QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2013 - 2014)
Môn: Toán 8 (Thời gian: 90 phút)
Họ và tên GV ra đề: HUỲNH THỊ HƯƠNG. 
 Đơn vị: Trường THCS TRẦN PHÚ. 
A. MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1. Phép nhân và chia đa thức.
Biết nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Hiểu được cách chia đa thức cho đơn thức
Vận dụng được các kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử để giải các BT
Vận dụng được các kiến thức tổng hợp để giải BT
Số câu
2 (câu 1a, b)
1 (câu 1c)
2 (câu 2a, b)
1 (câu 4)
6
Số điểm
1đ
0,5đ
2đ
1đ
4,5đ
Tỉ lệ
10%
5%
20%
10%
45%
2. Phân thức đại số.
Vận dụng được các kiến thức về cộng phân thức
Vận dụng được các kiến thức về trừ phân thức
Số câu
1 (câu 3a)
1 (câu 3b)
2
Số điểm
1đ
1đ
2đ
Tỉ lệ
10%
10%
20%
3. Tứ giác
Biết cách vẽ đúng hình theo đề bài
Vận dụng được các kiến thức về tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác để giải
Vận dụng được các kiến thức tổng hợp để giải BT.
Số câu
1 ( hình vẽ câu 5)
1 (câu 5a)
1 (câu 5b)
4
Số điểm
0,5đ
2đ
0,5đ
3đ
Tỉ lệ
5%
20%
5%
30%
4. Đa giác, diện tích đa giác 
Biết tính diện tích của một hình đã học. 
Số câu
1 (câu 5c)
1
Số điểm
0,5đ
0,5đ
Tỉ lệ
5%
5%
Tổng số câu
4
1
5
3
13
Tổng điểm
2đ
0,5đ
5đ
2,5đ
10đ
Tỉ lệ
20%
5%
50%
25%
100%
B. NỘI DUNG ĐỀ:
Câu 1: (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau:
a) x3(x2 – 3)
b) (x - 1)(x + 3)	
c) (8x4 + 12x3 – 36x2) : 4x2 
Câu 2: (2đ) Phân tích các sau đa thức thành nhân tử:
a) x4 – 16x2 ; 	
b) x2 + 12x + 36 – 49y2
Câu 3: (2đ) Cộng, trừ các phân thức sau:
a) 	b) 	
Câu 4: (1đ) 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
Câu 5: (3,5đ) 
Cho hình bình hành ABCD có ; . Lấy các điểm M, N lẩn lượt là trung điểm AB, CD; AN cắt DM tại P, CM cắt BN tại Q.
Tứ giác AMND; CNMB là hình gì? Vì sao?
Chứng minh NPMQ là hình chữ nhật.
Tính diện tích hình chữ nhật NPMQ theo .
------------------------------------------//---------------------------------------
 D
IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1,5điểm)
a) x3(x2 – 3)	= x5 – 3x3
b) (x - 1)(x + 3) = ... = x2 + 2x – 3	
c) (8x4 + 12x3 – 36x2) : 4x2 = ... = 2x2 + 3x – 9 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
(2điểm)
a) x4 – 16x2 
= x2(x2 – 16) 
= x2(x – 4)(x + 4)	
0,5đ
0,5đ
b) x2 + 12x + 36 – 49y2
= (x2 + 12x + 36 ) – 49y2 
= (x + 6)2 – (7y)2
= (x + 6 – 7y)(x – 6 + 7y)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
3
(2điểm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
(1điểm)
Vì: với mọi x
với mọi x
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là , khi đó: 	
0,5đ
0,5đ
5
(3,5điểm)
Hình vẽ: 
0,5đ
a)
 HS chứng minh tứ giác: AMND, CNMB là hình bình hành Vì AB = CD = 2AD = 2BC
nên AM = AD; BM = BC
Suy ra tứ giác: AMND, CNMB là hình thoi.	
0,25đ
0,25đ	
0,25đ
0,25đ
b) HS chứng minh được MPNQ là hình bình hành
Từ câu a, AMND hình thoi nên MPNP 
 MPNQ là hình chữ nhật.	
0,5đ
0,25đ
0,25đ
c) HS chứng minh được diện tích hình chữ nhật MPNQ bằng diện tích tam giác AND
Mà AND cân và AND đều có cạnh bằng 
0,5đ
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOC_KY_ITOAN_8.doc