Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 1

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 230Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12
 Môn: HÓA HỌC ĐỀ 1
Câu 1: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH2=CH COOC2H5	D. CH2=C(CH3) COOCH3
Câu 2: Đun một lượng dư axít axetit với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75,0 %	B. 41,67 %	C. 60,0 %	D. 62,5 %
Câu 3: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và axetilen	B. axit axetic và anđehit axetic
C. axit axetic và ancol etylic	D. axit axetic và ancol vinylic.
Câu 4: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 ;	B. 3 ;	C. 5.	D. 4 ;
Câu 5: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin	B. Metylamin	C. Amoniac	D. Đimetylamin
Câu 6: Chất nào trong các chất sau là hợp chất đa chức ?
A. H2N – CH2 – COOH	B. HOCH2 – CHOH – CH = O
C. HOCH2 – CHOH – COOH	D. HOCH2 – CHOH – CH2OH
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Chất béo không tan trong nước.
Câu 8: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
A. propen.	B. isopren.	C. toluen	D. stiren
Câu 9: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaOH.	B. Na2SO4 .	C. NaNO3 .	D. NaCl.
Câu 10: Polipeptit [-NH-CH(CH3)-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. valin	B. glixin	C. alanin	D. anilin
Câu 11: Để sản xuất 0,5 tấn xenlulozơ trinitrat thì khối lượng xenlulozơ cần dùng là: (biết hiệu suất phản ứng đạt 88%)	A. 309,9kg	B. 390,9kg	C. 408kg	D. 619,8kg
Câu 12: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?
A. HNO3 và AgNO3/NH3 B. AgNO3/NH3 và NaOH. C. Nước brom ;	D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 ;
Câu 13: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.	B. glixerol.	C. phenol.	D. este đơn
Câu 14: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo
A. HCOOC3H7	B. C2H5COOH	C. C2H5COOCH3	D. C3H7COOH
Câu 15: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Cao su isopren, Tơ visco, nilon – 6 , keo dán gỗ;	B. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
C. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ;	D. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh;
Câu 16: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là	A. 5.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 17: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 18: Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 23,6% cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.	B. CH5N.	C. C2H7N.	D. C3H7N.
Câu 19: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là
A. R(OH)x(CHO)y	B. CxHyOz	C. Cn(H2O)m	D. CnH2O
Câu 20: Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất
A. Phản ứng với Cu(OH)2	B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Phản ứng với Na	D. Phản ứng với H2/Ni, t0
Câu 21: Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng
A. Thuỷ phân;	B. Tác dụng với [Ag(NH3)2]OH;
C. Đốt cháy hoàn toàn.	D. Tác dụng với Cu(OH)2;
Câu 22: Xenlulozơ thuộc loại	A. polime	B. polisaccarit	C. đisaccarit	D. monosaccarit
Câu 23: Công thức cấu tạo của glyxin là:
A. CH3 – CH2 – COOH	B. H2N – CH2 – CH2 - COOH
C. H2N– CH2 – COOH	D. CH3 – CH2 – CH2 – COOH.
Câu 24: Cho 7,4 gam 1 este no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol. Tên gọi của este đã dùng là
A. metyl fomat	B. etyl axetat	C. etyl fomat	D. metyl axetat
Câu 25: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Xenlulozơ	B. Fructozơ	C. Tinh bột.	D. Saccarozơ
Câu 26: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là	A. 48.	B. 58.	C. 30.	D. 60.
Câu 27: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc ?
A. tinh bột	B. saccarozơ	C. xenlulozơ	D. glucozơ
Câu 28: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được 21,6 gam bạc kim loại. Công thức phân tử của X là
A. C12H22O11.	B. C6H12O6.	C. (C6H10O5)n .	D. C5H10O5.
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic .	B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat .	D. mantozơ, glucozơ.
Câu 30: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành
A. Etyl axetat	B. Metyl axetat	C. Axyl etylat	D. Axetyl etylat
Câu 31: Cho axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng, xuất hiện màu
A. xanh lam	B. vàng	C. tím	D. trắng------------
Câu 32: Khi phân tích cao su thiên nhiên ta thu được monome có công thức tương tự như
A. Butadien-1,3	B. Propilen.	C. Butilen	D. Isopren
Câu 33: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. C2H5COOCH3	B. C2H5COOH	C. HCOOC3H7	D. C3H7COOH
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 3,3 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O2.	B. C4H8O2.	C. C3H6O2.	D. C2H4O2 .
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một este đơn chức mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 9,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là?
A. Etylfomat	B. Etylpropionat	C. Etylaxetat	D. Propylaxetat
Câu 36: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ	B. mantozơ	C. xenlulozơ	D. fructozơ
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một hợp chất hữa cơ đơn chức X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) , 1,12 lít N2 (đktc) và 8,1 gam H2O . Công thức của X là
A. C3H9N	B. C3H5NO3	C. C3H6O	D. C3H7NO2 .
Câu 38: Thủy phân 0,1mol CH3COOC6H5 trong dung dịch có chứa 0,2mol NaOH . Sau phản ứng ta thu được 
A. 0,1mol CH3COONa ; 0,1mol C6H5OH	B. 0,1mol CH3COONa ; 0,1mol C6H5ONa
C. 0,1mol CH3COONa ; 0,2mol C6H5ONa	D. 0,1mol CH3COOH ; 0,1mol C6H5ONa
Câu 39: Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng
A. Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam	B. Có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ
C. Có kết tủa Cu màu đỏ	D. Có khí bay ra
Câu 40: Tính chất nào sau đây không phải của glucozơ:
A. Lên men tạo thành ancol etylic.	B. Đime hoá tạo đường saccarozơ.
C. Tham gia phản ứng tráng gương	D. Pứ với Cu(OH)2 t0 thường tạo dd màu xanh.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_hoa_hoc_lop_12_de_1.docx