SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU NĂM HỌC 2016 – 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12 ( Thời gian 50 phút , không tính thời gian giao đề ) Họ và Tên Học Sinh.Lớp:SBD:. ( Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề ) MÃ ĐỀ THI 123 Cho : H = 1; C = 12; N = 14 ; O = 16 ; Cl = 35,5; Br = 80 ; Na = 23 ; K = 39 ; Mg = 24 ; Ca = 40; Fe = 56; Ag = 108 Câu 1: Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng? A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Một số polime không nóng chảy khi đun mà bị mà phân hủy, gọi là chất nhiệt rắn. C. Khi nóng chảy, đa số polime cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại gọi là chất nhiệt dẻo. D. Polime không tan trong nước và trong bất kỳ dung môi nào. Câu 2: Sản phẩm trùng hợp của buta – 1,3-dien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường A. cao su buna B. cao su buna - S C. cao su buna - N D. cao su Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là: A. 42,45 gam. B. 47,85 gam. C. 35,85 gam. D. 44,45 gam. Câu 4: Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ visco, sợi bông, tơ axetat. B. sợi bông, len, tơ axetat. C. sợi bông, len, nilon 6-6. D. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. Câu 5: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Glucôzơ và fructôzơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một lọai phức đồng. B. Glucôzơ và fructôzơ có công thức phân tử giống nhau. C. Glucôzơ và fructôzơ có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm. D. Cho glucôzơ và fructôzơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xảy ra phản ứng tráng bạc. Câu 6: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa: A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 dư. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 dư. Câu 7: Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3. (II) Cho mì chính ( mononatri glutamat ) vào dung dịch NaOH. (III) Sục khí metylamin vào dung dịch FeCl3. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 2. B. 1. C. 3 D. 4. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở cần dùng 30,24 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 48,4 gam khí CO2. Giá trịcủa m là: A. 68,2 gam B. 43 gam C. 19,8 gam D. 25 gam. Câu 9: Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng ? A. Thủy tinh hữu cơ ( plexiglas) rất cứng và bền với nhiệt ; vậy đó không phải là chất dẻo. B. Tính dẻo của chất dẻo chỉ thể hiện trong những điều kiện nhất định ; ở các điều kiện khác, chất dẻo có thể không dẻo C. Thạch cao nhào nước rất dẻo, có thể nặn thành tượng ; vậy đó là một chất dẻo. D. Đất sét nhào nước rất dẻo, có thể ép thành gạch ngói ; vậy đất sét nhào nước là chất dẻo. Câu 10: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 80g. D. 40g. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 28g Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chăt rắn thu được là: A. 162g. B. 108g. C. 216g. D. 154g. Câu 12: Cho 0,4 mol một amin no, đơn chức tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 32,6g muối. Công thức phân tử của amin là: A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 14: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ A. đa chức. B. đơn giản C. đơn chức. D. tạp chức. Câu 15: Lọai thực phẩm không chứa nhiều saccarôzơ là: A. đường phèn. B. mật mía. C. đường kính. D. mật ong. Câu 16: Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Ag, Fe B. Zn, Fe C. Fe, Al D. Cu, Al Câu 17: Mùi tanh của cá gây ra bởi hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu nên: A. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím (KMnO4) để sát trùng. B. rửa cá bằng giấm ăn. C. rửa cá bằng dung dịch xôđa, Na2CO3. D. ngâm cá thật lâu với nước để các amin tan đi. Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,225 kg tristearin (chứa 20% tạp chất) bằng dung dịch NaOH sẽ thu được một lượng glixerol là bao nhiêu gam ? A. 92 gam B. 276 gam C. 178 gam D. 184gam Câu 19: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 15.000 B. 12.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 20: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. HOOC-CH2-CH2-CH[NH2] -COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-[CH2]4-CH[NH2]COOH Câu 21: 0,1 mol aminoaxit X có công thức (H2N) n CH2(COOH)m , phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl. Sản phẩm tạo thành phản ứng vừa hết với 0,3 mol NaOH. Giá trị n, m lần lượt là: A. 1; 2. B. 1; 3. C. 2; 1. D. 2; 3 Câu 22: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala là: A. dd NaCl B. dd NaOH C. dd HCl D. Cu(OH)2/OH− Câu 23: Cho các chất: glucôzơ, fructôzơ, saccarozơ, glixerol, xenlulôzơ. Số chất bị thủy phân là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 24: Chất béo là A. trieste của glixerol và axit béo. B. là este của axit béo và ancol đa chức. C. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. D. trieste của glixerol và axit hữu cơ. Câu 25: Hợp chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Số đồng phân tác dụng được với NaOH mà không tác dụng được với Na là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 26: Este tạo thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có CTCT chung là A. CnH2n-1COOCmH2m-1 B. CnH2n-1COOCmH2m+1 C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1 Câu 27: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72. Câu 28: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 29: Khối lượng thủy tinh hữu cơ thu được là bao nhiêu khi điều chế từ 15 kg metyl metacrylat với hiệu suất 90% ? A. 13,5n (kg) B. 135 kg C. 150n (kg) D. 13,5 (kg) Câu 30: Kim loại nào sau đây có độ cứng nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfram. B. Crom C. Sắt. D. Đồng. Câu 31: Một este no, đơn chức, mạch hở (CnH2nO2 , n ≥ 2) thu được 1,8 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12. Câu 32: Để làm sạch một loại bột Cu có lẫn bột Al,Fe người ta ngâm hỗn hợp này trong dung dịch muối X dư. X có công thức: A. Al(NO3)3.dư B. AgNO3.dư C. Cu(NO3)2dư D. Fe(NO3)3dư Câu 33: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là: A. Xenlulôzơ. B. Saccarozơ. C. glucôzơ. D. tinh bột Câu 34: Trong bảng tuần hoàn , kim loại thuộc nguyên tố p được xếp ở : A. nhóm IA, IIA, IIIA . B. nhóm IIIA. C. nhóm IB đến VIIIB . D. Họ lantan và họ actini. Câu 35: Tri peptit là hợp chất A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. Câu 36: Phát biểu nào sai ? A. Dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật. B. Dầu mỡ bôi trơn máy móc không phải là este của glixerol với các axit béo mà là este của etylen glicol với các axit béo. C. Dầu thực vật chứa nhiều axit béo không no. chúng được cơ thể hấp thụ dễ dàng không gây xơ vữa động mạch. D. Trong dầu thực vật còn chứa một số vitamin cần thiết cho cơ thể Câu 37: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, etyl axetat, xenlulozơ, mantozơ Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 38: Dãy các chất gồm các amin là A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5NH3NO3. B. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2. C. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH. D. H2NCH2COOH , C6H5NH2, C2H5NH2. Câu 39: Chất lỏng hòa tan được xenlulôzơ là: A. nước Svayde. B. etanol. C. ete. D. benzen. Câu 40: Xenluloz trinitrat được điều chế từ xenluloz và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7kg xenluloz trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric ( H%=90%). Giá trị của m là: A. 30. B. 21. C. 42. D. 10. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: