Phòng Giáo dục Huyện Krông Ana Trường: THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016 Họ và tên: ........................... Môn : Vật lý 6 Lớp : 6A....... Tuần 18 - Tiết PPCT 18 Ngày kiểm tra : .../12/2015 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo ......................................................................................................... ......................................................................................................... Đề bài: Câu 1: (2 điểm) a. Vì sao nói lò xo là vật có tính chất đàn hồi? b. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 11,5 cm. Chiều dài của lò xo khi treo 1 quả nặng 50g là l1 =13 cm. Tính chiều dài l2 của lò xo khi treo 2 quả nặng 50g. Câu 2: (3 điểm) a. Trọng lực là gì? Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng, cho biết tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức đó. b. Áp dụng: Một quyển sách có khối lượng 0,2 Kg đang nằm yên trên bàn. Hỏi lực hút Trái Đất tác dụng lên quyển sách đó có độ lớn bằng bao nhiêu? Câu 3: (2 điểm) a. Khối lượng riêng của một chất là gì? b. Nói khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m3 có nghĩa là gì? Câu 4: (1điểm) Kể tên các máy cơ đơn giản. Sử dụng máy cơ đơn giản có lợi gì? Câu 5: (2 điểm) Một cái can có thể đựng tối đa 7 Kg nước. Biết khối lượng riêng của nước là Dn =1000kg/m3, khối lượng riêng của dầu hỏa là Dd = 800 kg/m3. a. Tính thể tích của 7 kg nước từ đó hãy suy ra GHĐ của can. b. Nếu dùng can này để đựng dầu hỏa thì khối lượng dầu hỏa phải bao nhiêu thì can này đầy? Bài làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: 2 điểm a. Lò xò là một vật có tính chất đàn hồi vì sau khi nén hoặc kéo dãn nó một cách vừa phải, nếu buông ra thì chiều dài của nó lại trở lại bằng chiều dài ban đầu. (1đ) b. Độ biến dạng khi treo 1 quả nặng 50g là: Chiều dài của lò xo khi treo 2 quả nặng 50g là: Câu 2: 2 điểm a. Trọng lực là lực hút của Trái Đất (1 đ) Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng: P = 10.m (0,5đ) Trong đó : P là trọng lượng (N)(0,25đ) m là khối lượng (Kg) (0,25đ) b. Lực hút của TĐ tác dụng lên quyển sách có độ lớn: P = 10.m = 10.0,2 = 2(N) Câu 3: 3điểm a. Khối lượng của 1m3 của một chất gọi là KLR của chất đó. b. Có nghĩa là 1 m3 chì có khối lượng 11300 Kg. Câu 4: 1điểm - Có 3 máy cơ đơn giản : Mpn, đòn bẩy, ròng rọc (0,5đ) - Máy cơ đơn giản giúp con người làm việc dễ dàng hơn (0,5đ) Câu 4: 2điểm a. Thể tích của 7 Kg nước là = 7(lít) (0,5đ) => GHĐ của can là 7 lít (0,5đ) b. Khi can đựng đầy dầu => Vd = GHĐ = 0,007 (m3)(0,5đ) => Khối lượng dầu cần dùng để có thể đổ đầy can là: (0,5đ) Lưu ý : HS làm cách khác nếu đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 -2016 Cấp độ Tên chủ đề (Chương : Cơ học ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Lực đàn hồi Giải thích được tại sao lò xo là vật có tính chất đàn hồi Dựa vào công thức tính độ biến dạng, tính được chiều dài của lò xo khi bị biến dạng. Số câu: 1 Số điểm: 2. Tỉ lệ 20 % Số câu:0 Số điểm: 0 Số câu:1/2C1 Số điểm:1 Số câu:1/2C1 Số điểm:1 Số câu:0 Số điểm:0 Số câu:1 2 điểm = 20% Chủ đề 2 Trọng lực Trọng lượng và Khối lượng Nêu được khái niệm trọng lực. Viết được công thức, nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng Dựa vào công thức P= 10.m tính được trọng lượng của vật khi đã biết khối lượng. Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ :30 % Sốcâu:1/2C2 Số điểm: 2 Số câu: 0 Số điểm: 0 Sốcâu:1/2C2 Số điểm:1 Số câu:0 Số điểm:0 Số câu:1 3điểm= 30% Chủ đề 3 Máy cơ đơn giản Biết được các loại máy cơ đơn giản và tác dụng của chúng. Số câu:1 Số điểm:1 Tỉ lệ :10 % Số câu:1(C4) Số điểm: 1 Số câu :0 Số điểm: 0 Số câu:0 Số điểm:0 Số câu:0 Số điểm:0 Số câu:1 1điểm= 10% Chủ đề 4 Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng Nêu được KN KLR Hiểu được KLR của một chất là gì. Suy luận và vận dụng được công thức để tính thể tích, khối lượng của vật. Số câu:2 Số điểm:4 Tỉ lệ :40 % Sốcâu:1/2 C3 Số điểm: 1 Sốcâu:1/2 C3 Số điểm: 1 Sốcâu:0 Số điểm: 0 Số câu:1C5 Số điểm:2 Số câu:2 4điểm= 40% Tổng số câu :5 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ :100% Số câu: 2 Số điểm:4 40 % Số câu: 1 Số điểm: 2 20% Số câu: 1 Số điểm: 2 20% Sốcâu:1 Số điểm: 2 20% Số câu: 5 Số điểm: 10 100%
Tài liệu đính kèm: