Một số đề kiểm tra 15p học kì I Vật lí lớp 6 (Có đáp án)

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra 15p học kì I Vật lí lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề kiểm tra 15p học kì I Vật lí lớp 6 (Có đáp án)
NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
VẬT LÍ 6
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1
Câu 1: Đơn vị đo độ dài, thể tích? (3đ)
Câu 2: Dụng cụ đo thể tích vật rắn không thấm nước và chìm trong nước? (2đ)
Câu 3: Khối lượng là gì ? Trên vỏ 1 hộp kem giặt VISO có ghi 1 kg. Số đó chỉ gì ?Số đó chỉ lượng kem giặt trong hộp. (2đ)
Câu 4: Một bình chia độ chứa 200ml nước. Thả hòn đá vào, nước trong bình dâng lên 207 ml. Hỏi thể tích của hòn đá là bao nhiêu? (3đ)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2
Câu 1: Máy cơ đơn giản thường dùng có mấy loại ? Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng ? ( 3đ)
Câu 2: Khối lượng riêng là gì ? Viết công thức tính khối lượng riêng ? Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng trong công thức đó. ( 4đ)
Câu 3: Một hộp sơn có khối lượng 5 kg và có thể tích 0,2 m3. Hãy tính khối lượng riêng của sơn trong hộp. ( 3đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1
Câu 1: Đơn vị đo độ dài mét ( m), thể tích là mét khối (m3) và lít ( l). (3đ)
Câu 2: Dụng cụ đo thể tích vật rắn không thấm nước và chìm trong nước là: Ca đong, bình chia độ (2đ)
Câu 3: Khối lượng là lượng chất tạo thành vật đó (1đ)
Số đó chỉ lượng kem giặt trong hộp (1đ)
Câu 4: Thể tích của hón đá là: 
V = V2 – V1 (1đ)
 = 207 – 200 (1đ)
 = 7ml (1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2
Câu 1: Máy cơ đơn giản thường dùng có 3 loại: Mặt phẳng nghiêng, đòn bẫy và ròng rọc ( 3đ)
Câu 2: Khối lượng của 1 mét khối 1 chất gọi là khối lượng riêng của chất đó. ( 1đ)
 Công thức tính khối lượng riêng là: ( 3đ)
 D = Trong đó: D: Khối lượng riêng ( kg/m3)
 m: Khối lượng ( kg)
 V: Thể tích (m3)
Câu 3: Khối lượng riêng của hộp sơn là: ( 3đ)
D = = = 25 ( kg/m3)
Đề 1
Câu 1 
Các đơn vị dung để đo độ dài là: cm, mm,dm, hm,dam,km,.
Các đơn vị dung để đo thể tích là: m3, dm3,cm3,mm3,
Câu 2
Dụng cụ đo thể tích vật rắn chìm trong nước và không thấm nước là: bình chia độ, bình chứa và bình tràn,ca đong, can,bình nước đã biết trước thể tích
Câu 3
Khối lượng là  
Câu 4
Thể tích hòn đá là:
207- 200= 7 (ml)
L đá = 7 ml3
Đề 2:
Câu 1

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_15_vat_ly_6_chuong_co_hoc.doc