Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Xuân Hiệp

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 786Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Xuân Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Xuân Hiệp
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
XUÂN HIỆP
ĐỀ 1 
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TIN HỌC – LỚP 8 
Thời gian làm bài: 60 phút
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất (40 câu, mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm, tổng cộng 10 điểm).
Câu 1 .Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới dây?
 A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần .
 C. Vì câu lệnh đã có tên và là lệnh lặp. D. Cả A,B và C đều sai.
Câu 2 .Tìm giá trị S trong đoạn chương trình sau?
 S:= 0; for i:=1 to 5 do S:= S + i ;
A. S = 0. B. S = 1. C. S = 5. D. S = 15. 
Câu 3 . Lúc nào thì lệnh lặp while do sẽ được dừng lại ?
 A. có giá trị đúng. B. có giá trị sai. 
 C. Các câu lệnh con trong đã được thực hiện xong. D. Cả A,B và C đều sai. 
Câu 4 .Cho biết câu lệnh Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau ?
 i := 5 ; while I >= i -1 ;
 A) 1 lần. B) 5 lần. C ) 6 lần. D) 7 lần. 
Câu 5 . Dữ liệu kiểu mảng của một tập hộp hữu hạn các phần tử được sắp xếp theo dãy, mọi phần tử trong dãy có cùng một đặc điểm là ?
A. Cùng chung một kiểu dữ liệu. B. Có giá trị hoàn toàn giống nhau .
C. Các phần tử kiểu mảng đều có kiểu nguyên. D. Các phần tử kiểu mảng đều có kiểu nguyên.
Câu 6. A là một mảng có 10 phần tử kiểu nguyên, cần khai báo là?
 A) Var A : array [1..10] of real; B) Var A : array [1..10] of integer;
 C) Var A : string [1..10] of real; D) Var A : string [1..10] of integer;
Câu 7. Để nhập dữ liệu tử bàn phím cho mảng A có 10 phần tử số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây? 
For i:= 1 to 10 do readln(A[i]); B) For i:= 1 to 10 do readlnA[i];
 C) For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]); D) For i:= 1 to 10 do WritelnA[i]; 
Câu 8 . Cho biết số vòng lặp của câu lệnh?
 For i:= 22 to 32 do writeln(‘A’);
 A) 15. B) 20.
 C)11. D) 5.
Câu 9. Cho câu lệnh :while a > 5 do write (‘chao các bạn ‘);
Giá trị a bao nhiêu để vòng lặp của chương trình kết thúc?
 A) a = 4. B)a = 7. 
 C) a = 6. D) a = 5.
Câu 10. Chọn câu lệnh đúng ?
 A) x While x:= 10 do x:= x+5; B) x:=10 While x:= 10 do x:= x+5;
 C) x While x:= 10 do x:= x+5; D) While x < 10 do x:= x+5; 
Câu 11 . Cách viết câu lệnh lặp với số lần biết trước như sau, câu nào đúng ?
For = to do ;
For = to do 
For : = to do ; 
 D) For - to do ; 
Câu 12 : Đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình gọi là? 
 A ) hằng . B) Biến. C) Hằng và biến. D) Biến và hằng. ;
Câu 13: Với pascal phần khai báo tên chương trình bắt đầu bằng từ kháo. 
 A) Programs; B) Progrem; C) Progam; D) Progrems; 
Câu 14 : Trong pascal khai báo biến bắc đầu bằng từ khóa. 
 A) Var. B) Begin. C) Progam. D) Const .
Câu 15 : Để đưa dữ liệu ra màng hình ta dùng từ .
 A) Readln; B) Writeln; C) Raedln; D) Wrietln; 
Câu 16: Từ kháo nào sau đây dùng để khai bào hằng 
 A) Uses. B) Var. C) Const. D) Progam. 
Câu 17 : Câu lệnh cho phép nhập giá trị a từ bàng phím là ?
 A) Writeln (‘nhap gia tri a=’) ; B) Writeln (nhap gia tri a=) ;
 C) Readln (‘nhap gia tri a=’); D) Readln (nhap gia tri a=) ; 
Câu 18 : Để gán giá trị 12 cho biến x ta dùng lệnh 
 A) x:=12; B) x:12; C) x=12 ; D) x=:12; 
Câu 19: Các bước giải bài toán trên máy tính gồm 
 A) Xác định bài toán ,mô tả thuật toán .
 B) Mô tả thuật toán, viết chương trình .
 A) Xác định bài toán ,viết chương trình. 
 D) Xác định bài toán, mô tả thuật toán , viết chương trình.
Câu 20: Phần mềm geogebra dùng để ?
 A) Luyện gõ nhanh. B) Học vẽ hình học. 
 C) Quan xác không gian. D)Tạo hình không gian. 
Câu 21 : Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ. 
A) For i:=4 to 1 do writeln (‘y’) ; B) For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;
C) For i:=1 to 4 do writeln (‘y’) ; D) For i=:4 to 1 do writeln (‘y’) 
Câu 22 : Trong các cách khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ ?
A) var a: array[1,100] of integer ; B) var a: array[1,,100] of integer;
C) var a: array[1..100] of integer; D) var a: array[1,5 ..100] of integer;
Câu 23: Cấu trúc nào sau đây được dùng để viết lặp với số lần chưa biết trước ?
for  to do B) while .. do  C) if then . D) if then else .
Câu 24 .Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước được thực hiện mấy lần ?
 A) ( - ) lần . B) ( - +1 )lần.
 C) ( - +1) lần. D) Tùy thuộc vào bài toán mới biết số lần. 
Câu 25 .Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc?
 A) Khi biến điếm lớn hơn giá trị cuối. B) Khi biến điếm nhỏ hơn gía trị cuối.
 C) Khi biến điếm bằng giá trị cuối. D) Khi biến điếm lớn hơn giá trị đầu.
Câu 26 .Tìm giá trị a của đoạn chương trình sau ?
 a:=10; for i:= 1 to 5 do a:= a - i;
 A) a=5. B) a= - 5.
 C) a=10. D) a=0. 
 Câu 27 .Trong pascal câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng ?
 A) While do câu lệnh; B) While ; do câu lệnh;
 C ) While them câu lệnh; D) While ; them câu lệnh; 
Câu 28.Khi sử dụng lệnh lặp while .. do cầu chú ý điều gì? 
 A) Số lần lặp . B) Số lượng câu lệnh. 
 C) Điều kiện dần đi đến sai . D) Điều kiện dần đi đến đúng.
Câu 29.Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau ? 
 A:=10; while a>=10 do write (a)
Trên màng hình xuất hiện 1 chữ a. B) Trên màng hình xuất hiện 10 chữ a. 
 C) Trên màng hình xuất hiện số 10. D) Chương trình lặp vô tận. 
Câu 30 . Hãy cho biết kết quả b của đoạn chương trình sau?
 A;=10 ;b:=5 ; while a>=10 do begin b:=b + a; a := a-1 end;
 A) b=5. B) b=10.
 C)b=15. D) b=20.
Câu 31: Để chỉ ra một phần tử bất kì trong mảng, ta ghi như sau? 
 A) Tên mảng [chỉ số trong mảng] ; B) Tên mảng [giá trị phần tử đó]; 
 C) Tên mảng (chỉ số trong mảng); D) Tên mảng (giá trị phần tử đó); 
Câu 32 .Kết quả của phép chia 7:5 thuộc kiểu gì??
 A) kiểu nguyên. B) Kiểu thực. 
 C) Kiểu xâu kí tự. D) Kiểu thập phân.
Câu 33 .Lệnh xóa nàng hình là lệnh?
 A) Delete; B)Clear;
 C) Read; D) Clrscr; 
 Câu 34: .Biến nhớ trong lặp trình có chức năng?
 A) Lưu trữ dữ liệu. B) Thực hiện các phép tính trung giang.
 C ) Có thể nhận nhiều giá trị khác nhau. D) Cả A,B và C đều đúng. 
Câu 35. Tính giá trị S trong đoạn chương trình sau?
 S:= 1; for i:=1 to 3 do S:= S * i ;
 A) S = 1. B) S = 2.
 C) S = 3. D) S= 6. 
Câu 36: Để ngăn cách giữa các lệnh trong ngôn ngữ lập trình pascal ta dùng dấu ? 
 A) Chấm (.) B) Chấm phẩy (;)
 C) Phẩy (,) D) Hai chấm (:)
Câu 37: Trong ngôn ngữ pascal ,để chạy chương trình sau khi đã biên dịch xong ta sử dụng phím nào ? 
 A) Ctrl +F8. B) Ctrl +F10. 
 C) Ctrl +F9. D) Ctrl +F2 , 
Câu 38: Trong ngôn ngữ pascal ,có thể kiểm tra lỗi cú pháp của các câu lệnh ta sử dụng phím nào ? 
 A) F2 . B) F9. 
 C) F1 . D) F8. 
Câu 39 .Hoạt động lặp nào với số lần xác định? 
 A) Lan điện thoại đến khi nào gặp long thì thôi. B) Lan điện 2 lần thí thôi. 
 C) Khi nào khác tôi sẽ uống nước. D) Nhặt rau đến khi nào xong thì thôi.
Câu 40 . Kết quả của 100 mod 3 là? 
 A) 1. B) 2. 
 C) 5. D)3. 
Bài Làm
(Học sinh đánh chéo vào câu đúng nhất mỗi câu 0,25 điểm )
Câu 
Câu 
1
A
B
C
D
21
A
B
C
D
2
A
B
C
D
22
A
B
C
D
3
A
B
C
D
23
A
B
C
D
4
A
B
C
D
24
A
B
C
D
5
A
B
C
D
25
A
B
C
D
6
A
B
C
D
26
A
B
C
D
7
A
B
C
D
27
A
B
C
D
8
A
B
C
D
28
A
B
C
D
9
A
B
C
D
29
A
B
C
D
10
A
B
C
D
30
A
B
C
D
11
A
B
C
D
31
A
B
C
D
12
A
B
C
D
32
A
B
C
D
13
A
B
C
D
33
A
B
C
D
14
A
B
C
D
34
A
B
C
D
15
A
B
C
D
35
A
B
C
D
16
A
B
C
D
36
A
B
C
D
17
A
B
C
D
37
A
B
C
D
18
A
B
C
D
38
A
B
C
D
19
A
B
C
D
39
A
B
C
D
20
A
B
C
D
40
A
B
C
D

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tin_8.doc