Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phan Bội Châu

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 718Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phan Bội Châu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2016-2017
 MƠN : TIN HỌC -LỚP 8 Thời gian: 45 phút
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tống số
TN
TL
TN
TL
THẤP
CAO
TN
TL
TN
TL
Bài 1: Máy tính và chương trình MT
Biết con người chỉ dẫn cho MT T.hiện cơng V qua các lệnh
Số câu
1
1
Số điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Bài 2: Làm quen với chương trình và ngơn ngữ lập trình
1. Biết NNLT cĩ tập hợp các từ khĩa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định.
2. Biết tên trong NNLT do người dùng tự đặt phải tuân thủ các quy tắc của NNLT.
Số câu
4
4
Số điểm
1 điểm
1 điểm
Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu
Biết tên kiểu, pham vi giá trị của các kiểu dữ liệu cơ bản.
Hiểu phép tốn chua lấy phần nguyên, chia lấy phần dư
Số câu
2
2
4
Số điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
1 điểm
Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình
Biết cách khai báo biến, biết đặt tên biến phải tuân thủ các quy định của NNLT
Hiểu được trình tự lệnh gán giá trị cho biến, cho hằng
Thực hiện được việc KB biến và lựa chọn kiểu DL cho biến. Thực hiện việc nhập, dịch KT và chạy CT
Số câu
4
4
1
8
Số điểm
1 điểm
1 điểm
0,25điểm
2 điểm
Bài 5: Từ bài tốn đến chương trình
Biết quá trình giải bài tốn trên máy tính gồm 3 bước
Hiểu và thực hiện được mơ phỏng thuật tốn để vận dụng tính tốn
Số câu
2
2
4
Số điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
1 đ
Bài 6: Câu lệnh điều kiện
Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện
Số câu
2
2
Số điểm
1 điểm
1 
Tổng số câu
6
6
1
13
Tổng điểm
3 điểm
3 điểm
4 điểm
10 đ
Tỷ lệ
30%
30%
40%
100%
Trường: THCS Phan Bội Châu	 KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2016 - 2017
Họ và tên :	 MÔN: TIN HỌC ĐỀ 1- LỚP 8
Lớp:	Thời gian : 15 phút (không kể thời gian phát đề )
 ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỡi câu em cho là đúng nhất.
Câu 1. Thiết bị nào dưới đây được dùng để ra lệnh cho máy tính?
	A. Bàn phím;	B. Loa;	C. Màn hình;	D. Máy in.
Câu 2. Từ nào sau đây là từ khĩa trong ngơn ngữ lập trình Pascal?
	A. Uses;	B. Hinh_tron;	C. End;	D. A và C.
Câu 3. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngơn ngữ Pascal?
A. Lop 8A;	B. Tbc;	C. Begin	 	D. 8B.
Câu 4. Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (integer)?
 	A. 2 đến 2 -1;	B. -215 đến 215 - 1;	C. -215 đến 215 -1;	D. -215 đến 215.
Câu 5. Kết quả của phép tốn 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
	A. 7;	B. 5;	C. 3;	D. 2.	
Câu 6. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng? 
A. var a, b : integer;	 B. var x = real; C. const x := 5 ;	 D. var thong bao : string.
Câu 7. Trong ngơn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real;	B. y = a +b;	C. z := 3;	D. i = 4.
Câu 8. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây là hợp lệ?
	A. x := 15/2;	B. x := 50;	C. x := 2,4;	D. x := 8*3000.
Câu 9. Quá trình giải bài tốn trên máy tính gồm cĩ bao nhiêu bước?
	A. 2;	B. 3;	C. 4;	D. 5.
Câu 10. Sau khi soạn thảo chương trình, ta nhấn tổ hợp nào để dịch và chạy chương trình
A. Alt + F9 	B. Ctrl + F6 	C. Ctrl + F9 	D. Alt + F6
Câu 12. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;?
	A. 15;	B. 10;	C. 5;	D. 20.	
Câu 11. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?
	A. if a := 1 then a := a + 1;	B. if a > b else write(a);
	C. if (a mod 2) =0 then write(‘So khong hop le’);	D. if x = y; then writeln(y);
Trường: THCS Phan Bội Châu	 KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2016 - 2017
Họ và tên :	 MÔN: TIN HỌC ĐỀ 2 - LỚP 8
Lớp:	Thời gian : 15 phút (không kể thời gian phát đề )
 ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỡi câu em cho là đúng nhất.
Câu 1. Từ nào sau đây là từ khĩa trong ngơn ngữ lập trình Pascal?
	A. Uses;	B. Hinh_tron;	C. End;	D. A và C.
Câu 2. Thiết bị nào dưới đây được dùng để ra lệnh cho máy tính?
	A. Bàn phím;	B. Loa;	C. Màn hình;	D. Máy in.
Câu 3. Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (integer)?
 A. 2 đến 2 -1;	B. -215 đến 215 - 1;	C. -215 đến 215 -1;	D. -215 đến 215.
Câu 4. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngơn ngữ Pascal?
A. Lop 8A;	B. Tbc;	C. Begin	 	D. 8B.
Câu 5. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng? 
A. var a, b : integer;	 B. var x = real; C. const x := 5 ;	 D. var thong bao : string.
Câu 6. Kết quả của phép tốn 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
	A. 7;	B. 5;	C. 3;	D. 2.	
Câu 7. Trong ngơn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real;	B. y = a +b;	C. z := 3;	D. i = 4.
Câu 8. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây là hợp lệ?
	A. x := 15/2;	B. x := 50;	C. x := 2,4;	D. x := 8*3000.
Câu 9. Quá trình giải bài tốn trên máy tính gồm cĩ bao nhiêu bước?
	A. 2;	B. 3;	C. 4;	D. 5.
Câu 10. Sau khi soạn thảo chương trình, ta nhấn tổ hợp nào để dịch và chạy chương trình
A. Alt + F9 	B. Ctrl + F6 	C. Ctrl + F9 	D. Alt + F6
Câu 11. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?
	A. if a := 1 then a := a + 1;	B. if a > b else write(a);
	C. if (a mod 2) =0 then write(‘So khong hop le’);	D. if x = y; then writeln(y);
Câu 12. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;?
	A. 15;	B. 10;	C. 5;	D. 20.	
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật và hình trịn với độ dài các cạnh được nhập từ bàn phím.
 ............................... Hết..................................
PHỊNG GD&ĐT IAGRAI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 
 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU HỌC KỲ I 
	 NĂM HỌC 2016-2017
 MƠN: TIN HỌC - LỚP 8
A. TRẮC NGHIỆM đề 1(3,0 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
B
C
D
A
C
B
B
C
C
A
A. TRẮC NGHIỆM đề 2 (3,0 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
C
B
A
D
C
B
B
C
A
C
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
Program hinh_chu_nhat_va_hinh_tron;
Uses crt;
Var a, b, V, S ,r ,S1,P,: real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap chieu dai a = ‘); readln(a);
Write(‘Nhap chieu rong b = ‘); readln(b);
 Write(‘Nhap ban kinh r = ‘); readln (r);
V := (a + b)*2;
S := a*b;
S1:=pi*r*r;
P:=2pi*r*r
Writeln(‘Chu vi hinh chu nhat la: ‘, v:2:1);
Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la: ‘, s:2:1);
Writeln(‘Chu vi hinh trịn la: ‘, P:2:1);
Writeln(‘Dien tich hinh tron la: ‘, S1:2:1);
Readln;
End.
1
1
1
1
1
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_koc_ky_I_lop_8_2016.doc