Bài tập trắc nghiệm tin học văn phòng đề 6

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1229Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm tin học văn phòng đề 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm tin học văn phòng đề 6
Windows
Windows cho phép đặt tên file và folder kể cả ký tự trắng (khoảng trống) có độ dài tối đa là : 	
16 kí tự	b.	32 kí tự
c.	64 kí tự	d.	255 kí tự
Trong một cửa sổ folder đang chọn, nhấn tổ hợp phím CTRL+A dùng để :
Xoá tất cả các folder và file nằm trong folder đó
Chọn tất cả các folder và file nằm trong folder đó
Đổi tên tất cả các folder và file nằm trong folder đó
Sao chép tất cả các folder và file nằm trong folder đó sang nơi khác
Để xoá một biểu tượng trên Desktop đã chọn ta thực hiện : 
Nhấn phải chuột và chọn Delete
Nhấn phím Delete
Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle Bin
Các ý trả lời trên đều đúng	
Tại mục Containing text trong hộp thoại Find (hoặc Search) cho phép người dùng : 
Nhập tên file và folder cần tìm
Nhập nội dung chứa trong file cần tìm
Nhập đường dẫn đến folder cần tìm
Các ý trả lời trên đều đúng
Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong các thông tin sau giúp người dùng phân biệt được File hoặc Folder :
Attributes	b.	Location
c.	Contains	d.	Size
Một máy tính để bàn (PC) phải có ít nhất các thành phần sau để có thể hoạt động được :
Màn hình, máy in, chuột, bàn phím
Màn hình, chuột, bộ xử lý trung tâm (CPU), máy in
Màn hình, bộ xử lý trung tâm (CPU), bàn phím, chuột
Ý trả lời a và b đều đúng
Tại cửa sổ Windows Explorer, để xoá một folder đang chọn ta thực hiện :
Chọn menu Edit và Delete
Chọn menu View và Delete
Chọn menu File và Delete
Chọn menu Favorites và Delete
Để xem tên của một máy tính, ta thực hiện :
Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ Computer Name
Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ General
Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ Advanced
Các ý trả lời trên đều sai	 
Để che không cho xuất hiện các folder và các file đã đặt thuộc tính Hidden, trong Windows Explorer, ta thực hiện :
Vào View/ Customize this folder/ General/ Hidden
Vào Tools/Folder Options/General/ chọn Do not show hidden files or folder
Vào Tools/Folder Options/View/ chọn Do not show hidden files or folder
Các ý trả lời trên đều sai
Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện :
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift	b.	Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl 
c.	Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab	d.	Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Caps Lock
Microsoft Word:	
Tại hộp thoại Page Setup, để chọn trang giấy in ngang, ta chọn mục :
Landscape	b.	Portrait
Paper size	d.	Layout
Trong hộp thoại tìm kiếm, khi chọn mục Match case thì cho phép người dùng :	
Tìm kiếm không phân bịêt ký tự hoa, thường
Tìm kiếm có phân bịêt ký tự hoa, thường	
Tìm kiếm trên toàn bộ tư liệu
Tìm kiếm chỉ trên một trang tư liệu
Để sử dụng văn bản tự động (Auto Text), ta gõ từ gõ tắt của văn bản tự động, sau đó :
Nhấn tổ hợp phím Shift+F3	b.	Nhấn phím F3
c.	Nhấn tổ hợp phím Alt+F3	d.	Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F3
Microsoft Word hiểu kết thúc 1 đoạn văn là :
Enter	b.	Dấu ngã (~)
	c.	Dấu hỏi (?)	d.	Dấu chấm (.)
Để đóng cửa sổ nội dung của văn bản hiện hành, ta thực hiện tổ hợp phím nào sau đây :	
CTRL+W	b.	CTRL+N
CTRL+T	d.	CTRL+D
Dùng chuột kéo và thả một đoạn văn bản đang chọn từ vị trí này sang vị trí khác đồng thời bấm giữ phím CTRL, đó là thao tác : 
Di chuyển	b.	Sao chép
	c.	Xoá	d.	Đổi tên
 Để mở hộp thoại định dạng phông chữ (Format Font) cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta thực hiện tổ hợp phím : 
Ctrl + P	b.	Ctrl + V
	c.	Ctrl + D	d.	Ctrl + H
Để thực hiện in trang số 5 và trang số 9, tại mục chọn Pages trong hộp thoại Print, ta nhập :
5-9	b.	5,9
	c.	5:9	d.	5;9
Để chèn số trang vào văn bản hiện hành, ta thực hiện :
Insert/ Page Numbers	
View/ Header and Footers/ Insert Page Numbers
View/ Page Numbers
Ý trả lời a và b đều đúng
Để xem trước trang in văn bản (Print Preview), ta thực hiện tổ hợp phím nào? 	
Ctrl + F1	b.	Ctrl + F2
c.	Ctrl + F3	d.	Ctrl + F4
Trong bảng (Table), để chèn thêm dòng mới nằm trên dòng đang chọn ta thực hiện :
Table/ Insert/ Row Above	b.	Table/ Insert/ Row Below
c.	Table/ Insert Rows/ Above	d.	Table/ Insert Rows/ Above
Mục Font style trong hộp thoại Font cho phép người dùng :
Định dạng kiểu chữ	b.	Định dạng màu chữ
c.	Định dạng phông chữ	d.	Định dạng cỡ chữ
Để thực hiện đánh dấu hoa thị hoặc số đầu đoạn văn bản, ta thực hiện :
Kích vào biểu tượng Bullets hoặc Numbering trên thanh công cụFormatting
Chọn Format/ Bullets and Numbering/ chọn Bulleted hoặc Numbered
Chọn Insert/ Bullets and Numbering/ chọn Bulleted hoặc Numbered
Ý trả lời a và b đều đúng
Dữ liệu nguồn (Data Source) dùng để trộn thư (Mail Merge) có thể lấy từ : 
Một File bảng tính của Excel
Một File cơ sở dữ liệu của FoxPro
Một File văn bản trong Word có cấu trúc dạng bảng	
Các ý trả lời trên đều đúng
Khi di chuyển một đoạn văn bản đến vị trí mới, ta thực hiện theo thứ tự nào dười đây :
B1: Chọn đoạn văn bản
B2: Chọn vị trí mới (nơi đến)
B3: Nhấn CTRL + X
B4: Nhấn CTRL + C
B5: Nhấn CTRL + V
B1 – B2 – B3 – B4 – B5	b.	B1 – B3 – B2 – B5
c.	B1 – B4 – B2 – B5	d.	B2 – B3 – B1 – B4 – B5
Microsoft Excel:
Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện : 
Edit/ Sheet/ Rename	b.	Edit/ Sheet Rename
c.	Format/ Sheet/ Rename	d.	Edit/ Rename Sheet
Để chèn một hàng vào trong bảng tính, ta di chuyển con trỏ ô đến vị trí cần chèn và thực hiện :
Chọn Format/ Cells	b.	Chọn Insert/ Row
c.	Chọn Format/ Column	d.	Chọn Insert/ Column
Các loại địa chỉ sau, địa chỉ nào không phải là địa chỉ ô :
$Z1	b.	AA$12
c.	$15$K	d.	Không có câu đúng
Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để xuống dòng trong ô đó thực hiện :
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift
Nhấn tổ hợp phím Alt+Shift
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Enter
Nhấn tổ hợp phím Alt+Enter
Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây :
3 kí tự sau cùng của ô A1
3 kí tự đầu tiên của ô A1
3 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 3 của ô A1
#N/A
Hai ô A5, A6 lần lượt có giá trị là 12 và 5, muốn cộng 2 số với nhau và chọn ra kết quả ở ô A7 thì đứng trỏ chuột ở ô A7 và gõ công thức :
A5+A6	b.	12+5
c.	=A5+A6	d.	Ý trả lời b và c đúng
Hai ô A5, A6 lần lượt có giá trị là 12 và 5, muốn nhân 2 số với nhau và cho ra kết quả ở ô A7 thì tại ô A7 ta nhập công thức : 
=A5 x A6	b.	A5 x A6
c.	=12x5	d.	=A5*A6
Giả sử tại ô C1 có công thức: =”Tin học”&”,”&MOD(2001,2010)
Tin học,2010	b.	Tin học,10
c.	Tin học,2001	d.	Tin học,01
Giả sử tại ô A1 có công thức :
=(INT(100/6)+MOD(100;6))-(ABS(-4)+MOD(16;160))
cho biết kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện câu lệnh trên :
16	b.	8
c.	4	d.	0
Để xoá một Sheet đã chọn trong Workbook ta thực hiện :
Edit/ Delete Sheet
Format/ Sheet/ Hide
Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete
Ý trả lời a và c đúng
Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sại tên hàm thì thông báo lỗi là :
FALSE	b.	#NAME?
	c. #VALUE!	d. 	#N/A
Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó : 
Chọn Format/ Filter	b. 	Chọn View/ AutoFilter
	c. Chọn Data/ Filter/ AutoFilter	d.	Chọn View/ Filter/ AutoFilter
Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi)?
Round	b. 	Left
c. Len	d.	Mid
Các địa chỉ sau, địa chỉ nào hợp lệ?
$Y1	b. 	$A$B$11
c. $11$G	d.	15$A
Trong Excel, có số dòng và số cột tối đa là :
65356 dòng, 256 cột	b.	65536 dòng, 256 cột
256 dòng, 65536 cột	d.	256 dòng, 65356 cột
Đáp án:
Câu 1:
d
Câu 11:
a
Câu 21:
a
Câu 31:
c
Câu 2:
b
Câu 12:
b
Câu 22:
a
Câu 32:
d
Câu 3:
d
Câu 13:
b
Câu 23:
d
Câu 33:
c
Câu 4:
b
Câu 14:
a
Câu 24:
d
Câu 34:
d
Câu 5:
c
Câu 15:
a
Câu 25:
b
Câu 35:
d
Câu 6:
c
Câu 16:
b
Câu 26:
c
Câu 36:
b
Câu 7:
c
Câu 17:
c
Câu 27:
b
Câu 37:
c
Câu 8:
a
Câu 18:
b
Câu 28:
c
Câu 38:
a
Câu 9:
c
Câu 19:
d
Câu 29:
d
Câu 39:
a
Câu 10:
c
Câu 20:
b
Câu 30:
b
Câu 40:
b

Tài liệu đính kèm:

  • docTHVP 17.12.06.doc