TRƯỜNG THCS MỸ QUANG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN & ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút( Không kể thời gian phát đề) ĐỀ ĐỀ XUẤT A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Điểm kiểm tra toán của một nhóm học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau: 4 7 8 6 5 8 10 6 8 7 8 3 8 4 6 9 7 8 8 6 a) Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 20 B. 8 C. 10 D. 20 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 c) Giá trị 7 có tần số là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 7 d) Số trung bình cộng của dấu hiệu là: A. 6,5 B. 6,8 C. 20 D. 136 e) Mốt của dấu hiệu là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 10 Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức: A. 2(x + y) B. x(–2y)z C. 3 – 2x D. x2 + y Câu 3: Giá trị của x2 + xy – yz khi x = – 2 ; y = 3 và z = 5 thì kết quả đúng là : A. 13 B. 9 C. – 13 D. – 17 Câu 4: Trong một tam giác cân, số đo góc ở đỉnh cân bằng 500 thì số đo mỗi góc ở đáy là: A. 1300 B. 1800 C. 650 D. 600 Câu 5: Cho tam giác MNP vuông tại M thì những khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. NP2 = MN2 + MP2 B. MP2 = NP2 – MN2 C. MN2 = NP2 – MP D. MN2 = NP2 + MP2 Câu 6: Cho tam giác ABC, có: = 700, = 600. Kết quả so sánh các cạnh của tam giác ABC là: A. BC > AC > AB B. BC > AB > AC C. AB > BC > AC D. AC > AB > BC Câu 7: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm của ABC thì: A. B. C. D. AG = 2GM Câu 8: Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là: A. Trực tâm B. Tâm đường tròn ngoại tiếp C. Trọng tâm D. Điểm (nằm trong) cách đều 3 cạnh tam giác đó B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 : (2,5 điểm) Cho hai đa thức: P (x) =; a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính P() + Q() và P() – Q(). Bài 2 : (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức f(x) = x2 + 2x - 8 tại x = - 1 ; x = 0; x = 2. Cho biết số nào là nghiệm của đa thức P(x), vì sao? Chứng tỏ rằng : Đa thức : x2 + 2 x + 2 không có nghiệm với mọi x Bài 3 : (3,0 điểm) ChoABC vuông tại A, tia phân giác của cắt AC tại D, kẻ Chứng minh: BAD = BED Chứng minh BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE. Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh: DC > DA. .. Hết .. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 7 HKII – NĂM HỌC 2014-2015 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 a b c d e Đáp án D C B B C B D C D A D C B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Câu Đáp án Điểm Bài 1 2,5 điểm a. Sắp xếp các hạng tử mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến: 1,0 P(x) = 0,5 0,5 b. Tính: 1,0 đ 0,25 0,75 0,25 0.25 0,5 Ghi chú: HS có thể thực hiện cộng, trừ theo cột, nếu sắp xếp và cộng trừ đúng, vẫn ghi điểm tối đa Bài 2 (1,5 điểm) a. Tính giá trị của f(x) = x2 + 2x - 3 tại x = - 2 ; x = 0 và x = 1 Cho biết số nào là nghiệm của đa thức P(x), vì sao? 1,0 đ P(-2) = (-2 )2 + 2(-2) - 3 = 4 – 4 – 3 = - 3 P (0) = 02 + 2.0 - 3 = - 3 P (1) = 12 + 2.1 - 3 = 1 + 2 – 3 = 0 Vậy: Số 1 là nghiệm của đa thức P(x) vì P(1) = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 b. Chứng tỏ rằng : Đa thức : x2 + 2 x + 2 không có nghiệm 0,5 đ Ta có : x2 + 2 x + 2 = x2 + x + x + 1 + 1 = x ( x + 1 ) + ( x + 1 ) + 1 = ( x + 1) ( x + 1 ) + 1 = ( x + 1 ) 2 + 1 > 0 0,25 0,25 - HS vẽ hình đúng để làm câu a 0,5đ a. Chứng minh BAD = BED 0,75đ Xét BAD và BED ( ) Ta có:BD =BD (cạnh chung ) và (gt) Do đó: BAD = BED (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 0,25 0,25 b. Chứng minh BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE. 1,0đ Ta có: BA = BE và DA = DE (Vì BAD = BED) Suy ra B, D cách đều 2 mút của đoạn thẳng AE Nên BD là đường trung trực của đoạn AE 0,5 0,5 c. Chứng minh DC > DA 0,75đ Xét DAF và DEC ( ) Ta có: DA = DE (Vì BAD = BED) (đối đỉnh) Vậy: DAF = DEC (g.c.g) Vì DEC vuông tại E nên DC là cạnh lớn nhất trong tam giác DEC Suy ra: DC > DE Mà DA = DE (vì DAF = DEC) Vậy DC > DA 0,25 0,25 0,25 Ghi chú: - Mọi cách giải khác nếu đúng đều ghi điểm tối đa câu đó. - Điểm bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. TRƯỜNG THCS MỸ QUANG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN & ĐỀ ĐỀ XUẤT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2014 – 2015 Môn: TOÁN 7 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Em hãy chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra. Câu 1: Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z)bằng : A . 8x3y2z2 ; B. -8x3y3z2 ; C. -8x3y3z D. -6x2y2z Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức – 3x2y3 là: A. – 3x3y2 B. -(xy)5 C. D. -2x2y2 Câu 3: Tổng của ba đơn thức xy3; 5xy3 ; - 7xy3 bằng: A. xy3 B. - xy3 C.2xy3 D.-13xy3 Câu 4: Bậc của đa thức: x4 + x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là : A. 4 B. 3 C. 5 D. 0 Câu 5: Thu gọn đa thức : x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức : A. - 3x3 - 2x2 - 6; B . x3 + x2 - 6 ; C. 3x3 + x2-6: D. 3x3 - 5x2 – 6. Câu 6. Đa thức x2 – 3x có nghiệm là : A.2 B.3 và 0 C. -3 D. - Câu 7: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây,bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A.2cm,5cm,4cm B.11cm,7cm,18cm C.15cm,13cm,6cm D.9cm,6cm,12cm. Câu 8: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? A. B. C. D. Câu 9 Các câu sau đúng hay sai?Em hãy ghi chữ Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) thích hợp vào vào ô trống Câu a. Tam giác cân là tam giác có ba cạnh bằng nhau . b. Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân . c.Tam giác có một góc 600 là tam giác đều. d.Nếu tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. II .TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Bài 1 . ( 2,0 điểm) Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau : 3 6 8 4 8 10 6 7 6 9 6 8 9 6 10 9 9 8 4 8 8 7 9 7 8 6 6 7 5 10 8 8 7 6 9 7 10 5 8 9 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? b. Lập bảng tần số . c. Tính số trung bình cộng . Bài 2 ( 2,0 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1 a). Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến . b). Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) c). Tính P(-1) ; Q(2) . Bài 3: ( 3điểm) Cho ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm. a) Tính BC. b) Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 3cm. Trên tia đối của tia AC lấy điểm I sao cho AC = AI. Chứng minh DI = DC. c) Chứng minh BDC = BDI. ----------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II I . TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B C C B B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 9 a S 0.25 b Đ 0.25 c S 0.25 d Đ 0.25 II . TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) . Bài Nội dung Điểm Bài 1 ( 2,0điểm) a. Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán học kì của mỗi học sinh lớp 7A Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8 b. Bảng tần số Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS đạt được 1 2 2 8 6 10 7 4 N = 40 c. 0,25 0,25 0,75 0,5 0,25 Bài 2 ( 2,0điểm) a. Rút gọn và sắp xếp P(x) = x3 + x2 + x + 2 Q(x) = x3 – x2 – x + 1 b. P(x) + Q(x) = 2x3 + 3 ; P(x) - Q(x) = 2x2 + 2x + 1 c. P( -1 ) = ( -1 )3 + (-1)2 + ( -1 ) + 2 = 1 Q( 2 ) = 23 – 22 – 2 + 1 = 3 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 Bài 3: ( 3điểm) Vẽ hình ghi GT, KL đúng B A I C D 0.5 a/ Xét tam giác ABC vuông tại A Ta có: BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 81 + 144 = 225 Suy ra BC = 15 (cm) b/ Xét hai tam giác vuông DAI và DAC có DA: Cạnh chung AI = AC (gt) Vậy DAI = DAC (c-g-c) Suy ra DI = DC c/ Ta có: Mà ( vì DAI = DAC ) .Suy ra Xét hai tam giác BDI và BDC ta có: BD: Cạnh chung (cmt) DI = DC( Vì DAI = DAC ) Vậy BDI = BDC 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Ghi chú: - Mọi cách giải khác nếu đúng đều ghi điểm tối đa câu đó. - Điểm bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
Tài liệu đính kèm: