SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM MễN TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 60 phỳt (Khụng tớnh thời gian giao đề) Cõu 1. (1,0 điểm) Giải hệ phương trỡnh: x y = 1 3x y = 9 Cõu 2. (2,5 điểm ) Cho hàm số 22y x cú đồ thị (P). a. Vẽ đồ thị (P) trờn mặt phẳng tọa độ Oxy. b. Tỡm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng (d) cú phương trỡnh y 3x bằng phộp tớnh. Cõu 3. (2,5 điểm) Cho phương trỡnh: 2x 2 m 1 x m 1 0 (1) (x là ẩn số). a. Giải phương trỡnh (1) khi m = 2. b. Chứng minh rằng với mọi m thỡ phương trỡnh (1) luụn cú 2 nghiệm phõn biệt. c. Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm phõn biệt đều bộ hơn 2. Cõu 4. (4,0 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Đường trũn (O) đường kớnh AB cắt BC tại M. a. Chứng minh AM vuụng gúc với BC và AM. BC AB. AC . b. Gọi I là trung điểm của AC. Đường thẳng BI cắt đường trũn (O) tại điểm thứ hai N. Chứng minh MNIC là tứ giỏc nội tiếp. c. Chứng minh 2IC IN.IB . ------------------------HẾT------------------------ (Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu, giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm) ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 HỌC Kè II, NĂM HỌC 2016 – 2017 Cõu í Nội dung Điểm Cõu 1 1,0đ Giải hệ phương trỡnh: x y = 1 3x y = 9 1 4 8 3 9 3 9 x y x x y x y 0,5 1,0 đ 2 2 3.2 9 3 x x y y 0,5 Cõu 2 2,5đ - Lập đỳng bảng giỏ trị với 5 điểm đặc biệt thuộc đồ thị. 0,5 a. 1,25đ - Vẽ đỳng đồ thị. 0,75 - Lập phương trỡnh hoành độ giao điểm và biến đổi 22x 3x 22x + 3x = 0 (*) 0,5 - Giải (*) tỡm được 1x 0 hoặc 2 3 x 2 0,25 - Tỡm được 1 2 9 y 0; y 2 0,25 2,5 điểm b. 1,25đ - Kết luận hai giao điểm là 0;0 và 3 9 ; 2 2 0,25 Cõu 3 2,5đ - Khi m = 2, phương trỡnh (1) trở thành: 2x 2x 3 0 . 0,25 - Phương trỡnh cú dạng: a + b + c = 0 ( hoặc lập ' đỳng) 0,25 a. 1,0đ - Tỡm được hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 = 3 0,5 - Lập được 2' (m 1) m 1 0,25 - Viết được 2 2 1 7 ' m m 2 (m ) 0 2 4 với mọi m. 0,25 b. 0,75đ - Kết luận đỳng. 0,25 - Viết được: 1 2 1 2x + x = 2 m 1 ; x .x = m +1 0,25 - Lập luận được: do ' 0 với mọi m nờn phương trỡnh (1) cú hai nghiệm phõn biệt đều bộ hơn 2 khi và chỉ khi: 1 21 2 1 2 x 2 x 2 > 0x 2 < 0 x 2 < 0 x 2 + x 2 < 0 1 2 1 2 1 2 x x 2 x + x + 4 > 0 x + x 4 < 0 0,25 2,5 điểm c. 0,75đ m +1 + 4 m 1 + 4 > 0 2 m 1 4 < 0 3m 1 > 0 2m 2 < 0 1 m > 3 m > 1 1 m > 3 0,25 O N M I CB A Cõu 4. 4,0đ Hỡnh vẽ 0,5đ - Phục vụ ý a: 0,25đ - Phục vụ cả cõu: 0,5đ 0,5 Chứng minh AM BC và AM.BC AB.AC 1,5 đ - Giải thớch được 0AMB 90 0,75 - Kết luận AM BC 0,25 a. 1,5đ - AM.BC = AB.AC (Hệ thức lượng trong tam giỏc ABC vuụng tại A hoặc bằng 2 SABC) 0,5 Chứng minh tứ giỏc MNIC nội tiếp 1,0đ - Giải thớch được BNM BAM 0,25 - Giải thớch được MCI BAM 0,25 - Suy ra được BNM MCI 0,25 b. 1,0đ - Kết luận tứ giỏc MNIC nội tiếp 0,25 Chứng minh 2IC IN.IB 1,0đ - Chứng minh được IAN Ă ù IBA 0,5 - Lập được tỉ lệ thức IA IN IB IA và suy ra 2IA IN.IB 0,25 4,0 điểm c. 1,0đ - Do IA IC nờn 2IC IN.IB . 0,25 (Ghi chỳ: HS giải cỏch khỏc vẫn đạt điểm tối đa.) -------------------------------------HẾT-------------------------------------
Tài liệu đính kèm: