Đề kiểm tra học kì II môn thi: Toán

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 559Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn thi: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn thi: Toán
THPT THỦ ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HKII
(Đề gồm 04 trang)
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 104
Họ, tên thí sinh....................................................................................... 
Số báo danh. ..........................................................................................
Câu 1. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục; trục hoành và hai đường thẳng bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 
C. .	D. 
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm sốvà . Giá trị F(3) bằng
A. ln2.	B. 2ln2 .	C. –ln2.	D. -2ln2.
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6. Giá trị của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số bằng
A. 	B. 6.	C. 8.	D. 
Câu 8. Biểu thức tích phân với m là số nguyên khác 0, là phân số tối giản. Giá trị của tổng bằng
A. S = 10.	B. S = 5.	C. S = 9.	D. S = 13.
Câu 9. Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ; trục hoành; đường thẳng và đường thẳng . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên 0,15m. Khi lò xo bị kéo giãn thêm x(m) thì xuất hiện lực đàn hồi . Tính công A của lực đàn hồi thực hiện được khi lò xo từ trạng thái có độ dài 0,18m về trạng thái tự nhiên?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn [2; 4], , liên tục và . Giá trị bằng
A. 9.	B. 5.	C. 19.	D. 29.
Câu 12. Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung, trục hoành và x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Biết , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Cho hai hàm có đạo hàm trên . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nếu thì 
B. Nếu thì 
C. Nếu thì 
D. Nếu thì 
Câu 16. Cho hai số phức . Môđun của số phức bằng
A. 	B. 17.	C. 5.	D. 
Câu 17. Tìm số phức liên hợp của số phức ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Cho số phức z thỏa . Môdun của số phức z bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tổng bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Tọa độ điểm biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Cho số phức . Số phức bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn . Môđun số phức bằng
A. 4.	B. 	C. 	D. 5.
Câu 23. Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ. Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là
A. M(-1; 2).	B. M(-1; -2).	C. 	D. 
Câu 24. Cho số phức thỏa mãn.. Giá trị biểu thức bằng
A. 1.	B. 0.	C. 4.	D. 6.
Câu 25. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; -1) và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d
A. 2x - y + z = 0.	B. 2x + y + z = 0.	C. 2x - y - 1 = 0.	D. 2x - y + 1 = 0.
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho vectơ . Mặt phẳng nào có phương trình dưới đây nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến?
A. 	B. .
C. .	D. .
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình 
A. 	B. .	C. .	D. 
Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây có khoảng cách đến mặt phẳng (P) bằng 3?
A. (1; 1; -4).	B. (1; 1; 2).	C. (1; -1; 0).	D. (-1; 1; 6).
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d song song với (α).	B. d nằm trong (α).	C. d vuông góc với (α).	D. d cắt (α).
Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(4; -3; 1) và đường thẳng . Viết phương trình của mặt cầu (S) đi qua điểm A có bán kính bằng 3 và tâm của mặt cầu (S) nằm trên đường thẳng d?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 4; -4), đường thẳng . Viết phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm A vuông góc với d và đồng thời cắt d?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 4). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho thể tích khối chóp OABC nhỏ nhất?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm toạ độ tiếp điểm của mặt cầu (S). và mặt phẳng (P). 2x + 3y + z – 11 = 0?
A. (3; 1; 2).	B. (-3; 1; 2).	C. (0; 0; 11).	D. (-1; 2; 15).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
B
2
A
3
C
4
C
5
A
6
A
7
A
8
C
9
D
10
A
11
D
12
B
13
D
14
B
15
D
16
A
17
A
18
C
19
C
20
A
21
B
22
D
23
C
24
B
25
B
26
A
27
C
28
D
29
A
30
B
31
A
32
C
33
A
34
B
35
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_HKII_De_104.doc