SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2016 – 2017 Môn thi: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Ngày thi: . ĐỀ ĐỀ XUẤT. ( Đề gồm có 01 trang ) Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT thị xã Hồng Ngự Câu I: (2,5 điểm ) Tìm căn bậc hai của 64 Tìm điều kiện của x để có nghĩa. Tính giá trị của biểu thức : Rút gọn biểu thức: A = ( với ) Câu II : ( 1,5 điểm ) Cho hàm số y = 2x – 3 . Vẽ đồ thị của hàm số đã cho Hàm số này đồng biến hay ngịch biến trên R ? Vì sao ? Xét điểm M( 2;1 ) có thuộc đồ thị hàm số trên không ? Câu III : ( 0,5 điểm ) Cho hai hàm số : y = ( - m + 2 ) x + 1 ( m 2 ) và y = 6x – 1 . Tìm m để hai đường thẳng đã cho song song . Câu IV : ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình: Câu V : ( 2,5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , cạnh góc vuông AC = 60 cm , Cạnh huyền BC = 100 cm 1.Tính AB , AH 2.Tính số đo góc C ( kết quả làm tròn đến độ ) 3.Gọi D, E theo thứ tự là hình chiếu của H trên AB , AC . Chứng minh : DE3 = BD.CE.BC. Câu VI: ( 2 điểm ) Cho ( O) , A nằm ngoài ( O) kẻ tiếp tuyến AM , AN với đường tròn ( M , N là tiếp điểm ) Chứng minh : OA vuông góc với MN . Từ M vẽ đường thẳng song song với OA cắt (O) tại B . Chứng minh : Ba điểm B , O , N thẳng hàng. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2016 – 2017 Môn thi: TOÁN – Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT. ( Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang ) Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT thị xã Hồng Ngự Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu I (2,5đ) 1. Các căn bậc hai của 64 là : 8 và -8 2. có nghĩa khi 2x – 3 0 3. = 10 + 7 + 2000 = 2017 4. A = = = = ( với ) 0,5 0,5 0,5 0,5 – 0,5 Câu II : ( 1,5 điểm ) Cho hàm số y = 2x – 3 1. Vẽ đồ thị của hàm số đã cho Xác định đúng hai điểm thuộc đồ thị ( 0 ; -3 ) và ( 1,5 ; 0 ) Vẽ hình đúng Hàm số này đồng biến trên R . Vì a = 2 > 0 Xét điểm M( 2;1 ) Thay x = 2 vào hàm số y = 2x - 3 : y = 2 . 2 - 3 = 1 Vậy: điểm M( 2;1 ) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 3 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Câu III : ( 0,5 điểm ) Cho hai hàm số : y = ( - m + 2 ) x + 1 ( m 2 ) và y = 6x – 1 . Hai đường thẳng đã cho song song (thỏa m 2) Vậy: m = -4 thì hai đường thẳng đã cho song song 0,25 0,25 Câu IV : ( 1 điểm ) Vậy: Hệ phương trình có một nghiệm 0,75 0,25 Câu V : ( 2,5 điểm ) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABC vuông tại A: AB = (cm) AH.BC = AB.AC ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông ) AH= ( cm ) 0,5 0,5 2. sinC = 530 0,5 3.Ta có AH2 = BH . HC AH4 = BH2 . HC2 Mà BH 2 = AB . BD và HC2 = AC . EC Do đó : AH4 = AB.BD.AC.EC = (AB.AC ).BD.EC = AH.BC.BD.EC AH3 = BD.CE.BC. Vì AH = DE ( hai đường chéo hình chữ nhật ADHE ) Vậy: DE3 = BD.CE.BC. 0,25 0,25 0.25 0.25 Câu VI: ( 2 điểm ) 1. Chứng minh : OA vuông góc với MN MA = MB ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ), OM = ON ( bán kính đường tròn ) Suy ra : OA là trung trực của đoạn thẳng MN Vậy: OA vuông góc với MN 0,25 0,25 0.25 0,25 BM // OA (gt) , OA MN ( câu 1 ) BM MN vuông tại M Đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác vuông , nên tâm O là trung điểm cạnh huyền BN. Vậy: Ba điểm B , O , N thẳng hàng. 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: