Phòng GD&ĐT TP Bến Tre Thứ______ngày_____tháng____năm 20___ Trường TH-THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA TỔNG HỢP HỌC KÌ I Tên:........Lớp: Môn: Toán – thời gian làm bài: 20 phút Điểm Chữ kí GVCB Chữ kí GVCT Lời phê I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5đ) Lưu ý: Bao gồm phần Đại số và Hình học Câu 1. Nếu x < 0 thì |x| = ? a. |x| b. |–x| c. x d. –x Câu 2. Tính chất nào sau đây ứng với tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? a. Nếu thì ab=cd b. Nếu thì ac=db c. Nếu thì ad=bc d. Nếu thì da=cb Câu 3. Số 6439 làm tròn thành số: a. 6440 b. 6500 c. 6000 d. 6600 Câu 4. Công thức nào ứng với công thức đại lượng tỉ lệ nghịch ? a. b. c. d. Câu 5. Công thức nào ứng với công thức đại lượng tỉ lệ thuận ? a. b. c. d. Câu 6. Cho ABC, biết = 20º, = gấp 2 lần góc. Tìm số đo góc ? a. 100º b. 50º c. 120º d. 45º Câu 7. Cho hai góc đối đỉnh, mỗi góc bằng 40º. Tìm số đo góc còn lại ? a. 45º b. 40º c. 55º d. 50º Câu 8. Trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác: góc – cạnh – góc (g.c.g) vẽ yếu tố nào đầu tiên ? a. Vẽ 2 gốc trước b. Vẽ 1 cạnh trước c. Vẽ 1 gốc trước d. Vẽ 2 cạnh trước Câu 9. Tam giác vuông với góc vuông có số đo bao nhiêu ? a. 30º b. 60º c. 90º d. 120º Câu 10. Cho các cặp cạnh nào bằng nhau ? a. b. c. d. A C B -----------Hết---------- Phòng GD&ĐT TP Bến Tre Thứ______ngày_____tháng____năm 20___ Trường TH-THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA TỔNG HỢP HỌC KÌ I Tên:........Lớp: Môn: Toán – thời gian làm bài: 70 phút Điểm Chữ kí GVCB Chữ kí GVCT Lời phê II – PHẦN TỰ LUẬN (7,5đ) Câu 1. Thực hiện phép tính (bằng các hợp lí nếu có thể) (1đ) a. b. 3 Câu 2.Tìm x, biết : (1,5đ) a. b. Câu 3. Cho . Các tia phân giác của các góc và cắt nhau tạo I. Vẽ , , Chứng minh rằng : -----------Hết----------
Tài liệu đính kèm: