Đề kiểm tra học kì I Toán 12 năm học: 2016 – 2017 môn: Toán lớp: 12

docx 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 910Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán 12 năm học: 2016 – 2017 môn: Toán lớp: 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Toán 12 năm học: 2016 – 2017 môn: Toán lớp: 12
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 12
NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN: TOÁN ; LỚP: 12
Thời gian làm bài: 90 phút; Không kể thời gian phát đề
Câu 1: Hàm số
y = x -1
x + 3

đồng biến trên các khoảng:
A. (-¥; -3);(-3; +¥)
B. (-¥; -3);(3; +¥)
C. (-¥;1); (1; +¥)
D. (-¥; +¥)
Câu 2: Hàm số
y = x4 - 2x2 -1
đồng biến trên khoảng
A. (-¥; -1);(0;1)
B. (-1; 0);(0;1)
C. (-1; 0); (1; +¥)
D. (-1; +¥)
Câu 3: y = 1 (m + 2) x3 + (m + 2) x2 + (m + 3) x . Hàm số sau đồng biến trên R khi m bằng 3
m < -2
m £ -2
m ³ -2
m > -2
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. “ x ³ sin x ,
"x Îæ 0; p ö ”	B. “ x < sin x ,	"x Îæ 0; p ö ”
ç	2 ÷	ç	2 ÷
C. “ x > sin x ,
è	ø	è	ø
"x Îæ 0; p ö ”	D. “ x £ sin x ,	"x Îæ 0; p ö ”
ç	2 ÷	ç	2 ÷
è	ø	è	ø
Câu 5: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
x +1
A. y =
x - 2
.	B.
y = 2x2 .	C.
y = x3 - 3x .	D.
y = x4 .
Câu 6: Giá trị m để hàm số
y = x3 - x2 + mx - 5 có cực trị là
1	1	1	1
A. m ¹	B. m >	.	C. m ³	.	D. m <	.
3	3	3	3
Câu 7: Điểm cực đại của hàm số y = x 3 − 3x 2 + 3x − 3 là?
Không có điểm cực trị.	B. (1; 2) .
C. (1; -2) .	D. (0; -3) .
Câu 8: Cho hàm số y = x4 - 2x2 + 3 có đồ thị (C). Để khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến
đường thẳng D : x + my - 4 = 0 bằng 2 hì m bằng
A. 12 + 2 21
5
B. 12 - 2 21
5
C. Cả A và B đều đúng D. 1+	3
5
Câu 9: Hàm số nào sau đây có tiệm cận?
x -1
A. y =	B.
x
y = 2x
y = x2
y = 0
Câu 10: Hàm số y =
x -1
x + 3

có tiệm cận đứng là?
x = -3
x = 1
1
y = 1
y = -3
Câu 11: Cho hàm số y = -x -

x -1
. Xét các mệnh đề
Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và y = -x
Hàm số nghịch biến trên (-¥;1)và(1; +¥)
yCD = y (2) = -3 , yCT = y (0) = 1
Mệnh đề nào đúng?
A. (I) và (II)	B. (I)	C. (II)	D. (III)
mx3 - 2
Câu 12: Để đồ thị của hàm số
y =
x2 - 3x + 2
có hai tiệm cận đứng thì
m ¹ 1và m ¹ 2
m ¹ 1và m ¹ 1
4
Một kết quả khác	D. m ¹ 0
Câu 13: Hàm số y = −x 3 + 9x cắt trục tung tại điểm có tọa độ
A. (0;0)	B. (0;1)	C. (0;0) ; (3;0)	D. (0;0) ; (3;0) ; (-3;0)
Câu 14: Điều nào sau đây nói về hàm số y = ax 4 +bx 2 +c
(a ≠ 0) là đúng?
A. Có tâm đối xứng là điểm uốn	B. Có đồ thị đối xứng qua trục tung
C. Có ba điểm cực trị	D. Có một cực trị
Câu 15: Cho hàm số điểm phân biệt khi
y = x3 - 3x + 2 có đồ thị (C). Đường thẳng d có phương trình y = m
cắt (C) tại ba
A. 0 £ m £ 2
m > 0
m > 2
D. 0 < m < 2
Câu 16: Hình ảnh dưới đây là đồ thị của hàm số nào
A. y = –x3 – 3x2 + 4	B. y = –x3 + 3x2 + 4	C. y = x3 + 3x2 + 4	D. y = x3 – 3x2 + 4
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
5 − 4x trên đoạn
−1;1 bằng
	
A. 0	B. 9	C. 1	D. 3
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 1 trên đoạn (0; 3 bằng
3	B. 3
8
x	
8 3

0
Câu 19: Cho hàm số
y = sin3 x − cos2x + sin x +2
.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
−	
	π ; π bằng

	2 2 
A. −1
B. 6	C. 23
27

D. 0
Câu 20: Cho một tấm nhôm hình vuông có chu vi là 36 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Với giá trị nào dưới đây thì hộp nhận được đạt thể tích lớn nhất ?
A. 27 cm3
B. 54 cm3
C. 81cm3
D.	cm3 8
27
Câu 21: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
1,4
2
A.
4- 3
> 4-
2
B. 3
3 < 31,7
C.
æ 1 ö	< æ 1 ö
ç 3 ÷	ç 3 ÷
D.
æ 2 ö < æ 2 ö
p
e
è	ø	è ø
ç 3 ÷	ç 3 ÷
è	ø	è	ø
1
Câu 22: Tính P = 83.2-1 =
A. 1.
Câu 23: Rút gọn biểu thức
A. 9a2b
B. 2.
81a4b2 , ta được:
B. -9a2b
C. 4.
D. 8.
C. 9a2 b
D. Kết quả khác
Câu 24: Cho a, b, c, d là các số dương và a ¹ 1, khẳng định nào sau đây sai?
loga b.loga c = loga (b + c)
a	a	a ç	÷
C. log b - log c = log æ b ö
è c ø
Câu 25: Biết log 2 = a , khi đó log16 tính theo a là
loga b + loga c = loga (b.c)
- log b = log æ 1 ö
è	ø
a	a ç b ÷
4a	B. 2a	C. 8a	D. 16a
2	3
Câu 26: Nếu log7 x = 8 log7 ab - 2 log7 a b (a, b > 0) thì x bằng:
a4b6
a2b14
a6b12
a8b14
Câu 27: Cho a > 0, a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R.
Tập giá trị của hàm số y = loga x là tập R.
Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +¥).
Tập xác định của hàm số y = loga x là tập R.
Câu 28: Hàm số y = x+ lnx có đạo hàm là

x2 -1
1
x
 x + 1
x
 x -1	D.
x	x
Câu 29: Hàm số y = ln (-x2 + 5x - 6) có tập xác định là
A. (0; +¥)	B. (-¥; 0)	C. (2; 3)	D. (-¥; 2) È (3; +¥)
Câu 30: Hàm số y = (x2 - 2 x + 2)ex
có đạo hàm là
A. x2ex	B. -2xex	C. (2x - 2)ex	D. (2x + 2)ex
Câu 31: Phương trình 43x-2 = 16 có nghiệm là
x = 3
4
x = 4
3
3	D. 5
Câu 32: Phương trình lg (54 - x3 ) = 3lgx có nghiệm là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 33: Phương trình ln x + ln (3x - 2) = 0 có mấy nghiệm
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 34: Bom nguyên tử là loại bom chứa Uranium-235 được phát nổ khi ghép các khối Uranium-235 thành một khối chứa 50kg tinh khiết. Uranium-235 có chu kỳ bán rã là 704 triệu năm. Nếu quả bom ban đầu chứa 64kg Uranium-235 tinh khiết và sau t triệu năm thì quả bom không thể phát nổ. Khi đó t thỏa mãn phương trình
50
64
t
=
æ 1 ö704
ç	÷
è 2 ø
64
50
t
=
æ 1 ö704
ç	÷
è 2 ø
64
50

 t 
= (2)704
50
64

 t 
= (2)704
Câu 35: Bất phương trình 2x > 4 có tập nghiệm là
A. T = (2; +¥) .	B. T = (-¥; 2)

C. T = (0; 2)

D. T = Æ
Câu 36: Bất phương trình 9x - 3x - 6 < 0
có tập nghiệm là
A. (1; +¥)
B. (-¥;1)
C. (-1;1)
D. Kết quả khác
Câu 37: Bất phương trình log2 (3x - 2) > log2 (6 - 5x)
có tập nghiệm là
ç	÷
A. (0; +¥)	B. æ1; 6 ö
C. æ 1 ;3ö
D. (-3;1)
ç	÷
Câu 38: Khối đa diện là
è	5 ø
è 2	ø
Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
Hình đa diện.
Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện và kể cả hình đa diện đó.
Các hình lăng trụ.
Câu 39: Khối đa diện đều sau là loại nào?
(Khối hai mười mặt đều)
A. Loại {3;5}	B. Loại {3;3}	C. Loại {4;3}	D. Loại {5;3}
Câu 40: Cho khối đa diện đều (H) loại {4;3}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (H) có 8 đỉnh và 6 mặt	B. (H) có 4 đỉnh và 4 mặt
C. (H) có 6 đỉnh và 6 mặt	D. (H) có 3 đỉnh và 4 mặt
Câu 41: Thể tích của khối lập phương có cạnh là a bằng...
V = a3
V = a2
V = 1 a3
3
V = 4 a3
3
Câu 42: Cho khối lăng trụ có thể tích V =2a3
trụ đó?
và đáy có diện tích S = a2 . Tìm chiều cao h của khối lăng
h = 2a
h = 3a
h = 6a
h = 4a
Câu 43: Cho khối chóp ABCD có ba cạnh đội một vuông góc tại A và
V của khối chóp là
AB = a, AC = b, AD = c . Thể tích
V = 1 a.b.c
6
V = 1 a.b.c
3
V = a.b.c
V = 3a.b.c
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a và AD=a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 45o. Thể tích khối chóp S.ABCD là
2
3
3
A. 2	a	B. a
3	3
2a3
a3
3
D.
3	2
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm trên SA mà SM= 1
3
A. 2	B. 3	C. 1
2
SA. Khi đó tỉ số VSMBD bằng:
VSABD
1 3
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Tam giác SAD cân tại S và
mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
4 a3 . Tính khoảng
3
A. h = 4 a	B. h = 8 65a	C. h = 4 65a	D. h = 3 a
65	65	65	4
Câu 47: Cho hình chóp S .A BC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B, AC = a 2 , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a . S Gọi G là trọng tâm của
∆ SBC
, mặt phẳng
mp (α)đi qua AG và song song
với BC cắt SC, SB lần lượt tại M, N . Khi đó thể tích khối chóp S .AMN bằng:
4 a3
27
2 a3
27
2 a3
9
4 a3
9
Câu 48: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có diện tích các mặt ABCD, ABB’A’, ADD’A’ lần lượt bằng 20cm2, 28cm2, 35cm2.Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng:
A. 3
cm	B. 3 10 cm	C. 30cm	D. 10 cm
10
2	2
Câu 49: Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng :
4p R2
2p R2
2p R2
D. 2 2p R2
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a= 3cm. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA=2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. 16 3p (cm3 )
B. 32 3p (cm3 )
C. 8 3p (cm2 )
D. 14 3p (cm2 )
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 12
1
A
11
D
21
D
31
B
41
A
2
C
12
C
22
A
32
C
42
A
3
C
13
A
23
C
33
B
43
A
4
C
14
B
24
A
34
A
44
A
5
A
15
D
25
A
35
A
45
D
6
D
16
D
26
B
36
B
46
B
7
A
17
D
27
B
37
B
47
B
8
C
18
C
28
B
38
C
48
B
9
A
19
C
29
C
39
A
49
B
10
A
20
B
30
A
40
A
50
B

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THAM_KHAO_THI_HOC_KI_I_12.docx