Đề thi học kỳ 1, môn Toán 11 - Mã đề thi 358

doc 3 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 1, môn Toán 11 - Mã đề thi 358", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ 1, môn Toán 11 - Mã đề thi 358
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHÂN MỘNG
ĐỀ THI HỌC KỲ 1, MÔN TOÁN 11
Mã đề thi 358
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Lớp .............................
Phần 1. Chọn đáp án đúng
Câu 1: Gieo đồng thời 2 con súc sắc đồng chất, cân đối. Xác suất để xuất hiện ít nhất một mặt 3 chấm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A. 18	B. 24	C. 6	D. 27
Câu 3: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm lẻ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 1 đường thẳng và 1 điểm không nằm trên đường thẳng đó
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 2 đường thẳng song song
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt cho trước
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 2 đường thẳng cắt nhau
Câu 5: Hệ số của x7 trong khai triển (2 - 3x)15 là
A. . 28	B. -. 28.37	C. .37	D. -. 27.38
Câu 6: Câu 14 : Có 3 bi đỏ, 7 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Xác suất để lấy được 2 bi đỏ và 2 bi xanh là:
A. 206/210	B. 4/210	C. 63/210	D. 147/210
Câu 7: Có 4 quả cầu trắng, 5 quả cầu xanh, 6 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả có đủ cả 3 màu là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 5	B. 1	C. -1	D. -5
Câu 9: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức là:
A. 21	B. -35	C. -21	D. 35
Câu 10: Câu 23 : Cho tứ diện ABCD. M là một điểm nằm trong tam giác ACD. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(BCD) là
A. đường thảng AM không cắt mp(BCD)
B. điểm I, với I là giao điểm của đường thẳng AM và đường thẳng CD
C. điểm I, với I là giao điểm của đường thẳng AM và đường thẳng BC
D. điểm I, với I là giao điểm của đường thẳng AM và đường thẳng BD
Câu 11: Đội văn nghệ của một lớp có 12 người gồm 7 nữ, 5 nam . Số cách lập được một cặp song ca trong đó phải có ít nhất 1 nam là :
A. 56	B. 35	C. 45	D. 132
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Các điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. I là trung điểm của MN. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng
A. Đường thẳng AG cắt mp(BCD) tại A’ thì A’ là trọng tâm của tam giác BCD
B. Đường thẳng AG cắt mp(BCD) tại A’ thì AA’=3.GA’
C. Đường thẳng AG cắt mp(BCD) tại A’ thì AA’=2.GA’
D. Đường thẳng AG cắt mp(BCD) tại A’ thì A’ là trực tâm của tam giác BCD
Câu 13: Cho điểm M(3 ;1). Qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép tịnh tiến theo vec-tơ và phép quay tâm O góc -450 thì ảnh của điểm M có tọa độ
A. (0 ;)	B. (2 ;0)	C. ( ;0)	D. (0 ;2)
Câu 14: Câu 18 :Cho điếm M(3 ;-4), ảnh của điểm M qua phép quay là điểm M’ có tọa độ
A. (3 ;4)	B. (4 ;3)	C. (-4 ;-3)	D. (-3 ;-4)
Câu 15: Cho đường tròn tâm O bán kính R. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn đó thành chính nó
A. không có	B. 2	C. vô số	D. 1
Câu 16: Câu 16 : Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’
A. không có	B. 1	C. 2	D. vô số
Câu 17: Có 2 viên bi đỏ và 8 bi xanh. Lấy ngẩu nhiên 2viên bi. Khi đó xác suất để lấy được cả 2 viên màu xanh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Câu 22 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
Câu 19: Giá trị của biểu thức S=	là
A. 502	B. 50	C. 250	D. 0
Câu 20: Câu 24 : Cho tứ diện ABCD. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Giao tuyến của (MNP) và (BCD) là
A. Đường thẳng CN
B. Hai mặt phẳng đã cho không có giao tuyến
C. Đường thẳng DN
D. Đường thẳng NQ, Q là trung điểm của CD
Câu 21: Cho đường tròn (C) có phương trình: , phép tịnh tiến theo vec-tơ biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Tâm của đường tròn (C’) có tọa độ là
A. (3 ;1)	B. (4 ;0)	C. (2 ;4)	D. (1 ;5)
Câu 22: Trong hộp có 7 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh. Lấy ra ngẫu nhiên hai quả cầu. Xác suất lấy được hai quả cầu màu đỏ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức là:
A. 42	B. 15	C. 20	D. 30
Câu 24: : Tập xác định của hàm số y=cot(x-2π/3) là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Từ các chữ số 0, 2, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau ?
A. 24	B. 18	C. 48	D. 21
-----------------------------------------------
Phần 2. Tự luận
Câu 1 : (2 điểm) : Giải các phương trình :
	a) 
	b) sinx – sin2x = cosx – cos2x
Câu 2 : (1 điểm) : Cho đa thức P(x) là dạng khai triển (4 - 3x)50
Tìm hệ số của số hạng chứa x3 của P(x) 
Câu 3 : (1 điểm) : Cho S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0,1,2,3,4. Lấy ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để lấy được số chia hết cho 5.
Câu 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang. AB//CD; AB>CD. AC và BD cắt nhau tại O. Mặt phẳng (P) đi qua O và song song với BC và SD. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi bị cắt bởi mp(P). Thiết diện là hình gì?
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc12_11_358.doc