Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 055 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 055 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 055 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC
(Thi Kiểm tra học kì I)
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TIN HỌC – 12
Thời gian làm bài: 45 Phút 
0 5 5
Mã đề 055
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............
Câu 1: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào sau đây?
	A. Number	B. Text	C. Autonumber	D. Date/Time
Câu 2: Câu nào đúng trong các câu sau. Tính Tổng của hai trường Toan và trường van
	A. Toan+Van	B. Sum([Toan]+[Van])
	C. [Toan]+[Van]	D. Sum(Toan+Van)
Câu 3: Thoát khỏi Access bằng cách:
	A. Vào File → Exid
	B. Chon file -->Chọn Close 
	C. Trong cửa sổ CSDL, vào File → Exit
	D. Trong cửa sổ CSDL, nháy vào nút clos nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
Câu 4: MDB viết tắt bởi
	A. Không có câu nào đúng	B. Microsoft Access DataBase
	C. Microsoft DataBase	D. Manegement DataBase
Câu 5: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
	A. Người QTCSDL	B. Cả ba người trên
	C. Người dùng cuối 	D. Người lập trình ứng dụng
Câu 6: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
	A. Mở tệp cơ sở dữ liệu 
	B. Chỉ định khoá chính
	C. Khởi động Access 
	D. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu 
Câu 7: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
	A. Character	B. Text	C. String	D. Currency
Câu 8: Trong Access, d÷ liÖu kiÓu ngµy th¸ng ®ưîc khai b¸o b»ng tõ?
	A. Day/Time.	B. Date/Time.	C. Day/Type.	D. Dete/Time.
Câu 9: Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện:
	A. Insert → New	B. File → New	C. Tools → New	D. View → New
Câu 10: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
	A. CSDL, hệ QTCSDL	B. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
	C. CSDL, hệ QTCSDL, con người	D. Phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 11: Trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?
	A. Number	B. Currency	C. AutoNumber	D. Text
Câu 12: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :
	A. Tất cả đều đúng	B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
	C. File à Save	D. Nháy nút 
Câu 13: Trong Access, dữ liệu kiểu đếm tăng tự động cho bản ghi mới là:
	A. AutoNumber	B. Number	C. Currency	D. Text
Câu 14: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:
	A. Phép toán logic	B. Phép toán so sánh
	C. Không thuộc các nhóm trên	D. Phép toán số học
Câu 15: Quan sát bảng sau, Công thức nào đúng trong các công thức sau:
STT
Tên
LT
TH
Tong
Ketqua
1
Thanh
8
8
8
2
Bằng
6
2
16
3
Nhất
4
1
5
	A. iif([Tong]>=5 and LT>3 anh TH>3,”Đau”,”Rot”)
	B. iif([Tong]>=5 and [LT]>3 and [TH]>3,’Đau’,’Rot’)
	C. iif([Tong]>=5 and LT>3 and TH>3,”Đau”,”Rot”)
	D. iif([Tong]>=5 and [LT]>3 anh [TH>3],”Đau”,”Rot”)
Câu 16: Hàm sum là
	A. Tính trung bình	B. Tìm giá trị nhỏ nhất
	C. Tính tổng	D. Tìm giá trị lớn nhất
Câu 17: Người có vai trò quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là ai?
	A. Người lập trình ứng dụng.
	B. Người quản trị CSDL.
	C. Người quản trị CSDL và người lập trình ứng dụng.
	D. Người dùng.
Câu 18: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng .	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng ;
Câu 19: Muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
	A. View → Exit	B. Windows → Exit	C. Tools → Exit	D. File → Exit
Câu 20: Trong Access, khi nhËp d÷ liÖu cho b¶ng, gi¸ trÞ cña field GIOI_TINH lµ True. Khi ®ã field GIOI_TINH ®ưîc x¸c ®Þnh kiÓu d÷ liÖu g×?
	A. True/False.	B. Boolean.	C. Yes/No.	D. Date/Time.
Câu 21: Hệ quản trị CSDL là:
	A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
	B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL 
	C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
	D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
Câu 22: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
	A. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
	B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
	C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
	D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
Câu 23: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
	A. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
	B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
	C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
	D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
Câu 24: Trong Access, muèn t¹o cÊu tróc b¶ng theo c¸ch tù thiÕt kÕ, ta chän
	A. Create table in Design view	B. Create table for Design view
	C. Create table by Design view	D. Create table with Design view
Câu 25: Hàm Max là
	A. Tính tổng	B. Tìm giá trị lớn nhất
	C. Tính trung bình	D. Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 26: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Văn,....
	A. Currency	B. AutoNumber	C. Number	D. Yes/No
Câu 27: Trong Access, nút lệnh có chức năng gì?
	A. Mở một CSDL đã có	B. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu
	C. Chuyển sang chế độ thiết kế	D. Tạo một CSDL mới
Câu 28: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
	A. Bán vé máy bay 	B. Tất cả đều đúng
	C. Bán hàng 	D. Quản lý học sinh trong nhà trường
Câu 29: Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng .	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng ;
Câu 30: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng .	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng ;
Câu 31: Để lọc dữ liệu theo ô ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng .
Câu 32: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?
	A. Tất cả đều đúng.
	B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu 
	C. Chọn Insert → New Record rồi nhập dữ liệu;
	D. Nháy biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu; 
Câu 33: Các bước xây dựng CSDL:
	A. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử.	B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế.
	C. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế.	D. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử.
Câu 34: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
	A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
	B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New
	C. Vào File chọn New
	D. Kích vào biểu tượng New
Câu 35: Trong Access, muèn lµm viÖc víi ®èi tưîng b¶ng, t¹i cöa sæ c¬ së d÷ liÖu ta chän nh·n:
	A. Queries.	B. Tables.	C. Forms.	D. Reports.
Câu 36: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
	A. Cả ba người trên	B. Người lập trình
	C. Người dùng cuối	D. Nguời quản trị CSDL
Câu 37: Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?
	A. Curency	B. Number	C. Memo	D. Text
Câu 38: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
	A. XLS
	B. TEXT
	C. DOC
	D. MDB 
Câu 39: Access là gì?
	A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
	B. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
	C. Là phần mềm ứng dụng
	D. Là phần cứng
Câu 40: Trong Access có mấy đối tượng chính?
	A. 4	B. 1	C. 3	D. 2
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde 055.doc