Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 010 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Kim Xuyên

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 010 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Kim Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 010 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Kim Xuyên
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN
 Đề kiểm tra có 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 12 THPT 
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên .................................................................... 
Lớp 12C
Mã đề thi 010
Em h·y chän vµ t« kÝn vµo « cã ph­¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng ë phiÕu tr¶ lêi tr¾c nghiÖm sau?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
B. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
C. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thống
D. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
Câu 2: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
Câu 3: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :
A. File à Save	B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
C. A hoặc B hoặc D	D. Nháy nút 
Câu 4: Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào?
A. Thống kê, lập báo cáo	B. Sắp xếp, tìm kiếm
C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê	D. Cả A và B
Câu 5: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?
A. Quản lý học sinh trong nhà trường	B. Tất cả đều đúng
C. Bán hàng có quy mô	D. Bán vé máy bay
Câu 6: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?
A. Người quản trị cơ sở dữ liệu
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
D. Người sử dụng (khách hàng)
Câu 7: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?
A. Queries	B. Forms	C. Reports	D. Tables
Câu 8: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Chọn Tables /Create Table in Design View
B. Chọn Forms /Create Form by using wizard
C. Chọn Queries/Create Query in Design View
D. Chọn Queries/Create Query by using wizard
Câu 9: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Create Table in Design View	B. File/open/
C. File/new/Blank Database	D. Create table by using wizard
Câu 10: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?
A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?
C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?
D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?
Câu 11: Báo cáo thường được sử dụng để:
A. Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu
B. A và C đều đúng
C. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định
D. A và C đều sai
Câu 12: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. File/New/Blank Database	B. Create Table in Design View
C. File/open	D. Create table by using wizard
Câu 13: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi thiết kế cũ
B. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ
D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ
Câu 14: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút 
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 15: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Edit/Delete Rows	B. Không thực hiện được
C. Edit/Delete Field	D. Insert/Rows
Câu 16: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
B. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 17: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?
A. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất
C. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất
D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất
Câu 18: Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, ta nháy nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Cả C và D đều đúng.	B. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes.
C. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes.	D. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes.
Câu 20: Trong Access, muốn thay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa chính rồi thực hiện:
A. Edit à Primary Key
B. Nháy nút 
C. Nháy nút và chọn Edit à Primary Key
D. Nháy nút hoặc chọn Edit à Primary Key
Câu 21: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện :
A. Queries/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi.	B. Queries/ nháy nút Design.
C. Queries/ Create Query by using Wizard	D. Queries/ Create Query in Design Wiew.
Câu 22: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó:
A. Edit g RelationShip
B. Nháy đúp vào đường liên kết g chọn lại trường cần liên kết
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
D. Tools g RelationShip g Change Field
Câu 23: Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?
A. Vào File /Exit
B. Vào File /Close
C. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 24: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database
A. (1) ® (2) ® (3) ® (4)	B. (2) ® (4) ® (3) ® (1)
C. (1) ® (3) ® (4) ® (2)	D. (2) ® (1) ® (3) ® (4)
Câu 25: Cho các thao tác sau:
 	(1) Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng
	(2) Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường
(3) Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế
(4) Đặt tên và lưu cấu trúc bảng
(5) Chỉ định khóa chính
A. 3, 4, 2, 1, 5	B. 1, 2, 3, 4, 5	C. 1, 3, 2, 5, 4	D. 2, 3, 1, 5, 4
Câu 26: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng	B. Cả ba người trên
C. Người QT CSDL	D. Người dùng
Câu 27: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình	B. Người quản trị
C. Nguời quản trị CSDL	D. Người dùng
Câu 28: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam và điểm TB của các học sinh nữ trong lớp
B. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhất
C. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp
D. Cả A và C
Câu 29: Các thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế, gồm:
A. Tạo những nút lệnh để đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi cuối
B. Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu
C. Cả A, B và D đều đúng
D. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề
Câu 30: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, nhanh chóng
B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng
Câu 31: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
 	(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
	(2) Nháy nút 
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)	B. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)
C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2)	D. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
Câu 32: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận
A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu
B. Các câu D và C đều đúng
C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type), khác chiều dài (field size)
D. Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)
Câu 33: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:
A. Biểu mẫu	B. Bảng	C. Báo cáo	D. Mẫu hỏi
Câu 34: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta thực hiện:
A. Edit/Delete	B. Edit/Delete Record
C. Cả 3 đáp án trên đều đúng	D. Nhấn phím Delete
Câu 35: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím:
A. Space	B. Tab	C. Enter	D. Delete
Câu 36: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :
A. File – Save	B. Format – Save	C. View – Save	D. Tools – Save
Câu 37: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
A. Queryà Remove Table	B. Edità Delete
C. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace	D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Cấu trúc bảng bị thay đổi khi có một trong những thao tác nào sau đây?
A. Thêm/xóa trường
B. Thêm/xóa trường, thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chính
C. Thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chính
D. Thay đổi các tính chất của trường
Câu 39: Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây?
A. Thêm bản ghi mới.	B. Chỉnh sửa nội dung của bản ghi.
C. Thêm bớt trường của bảng	D. Xóa bản ghi.
Câu 40: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng
B. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự
C. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu
D. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTINHOC122_TINHOC122_019.doc