Đề kiểm tra học kì I Sinh học lớp 8 - Trường THCS Thắng Thủy

docx 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Sinh học lớp 8 - Trường THCS Thắng Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Sinh học lớp 8 - Trường THCS Thắng Thủy
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn Sinh học lớp 8 – Học kỳ I
NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
CÁC KN/NL CẦN HƯỚNG TỚI
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Khái quát về cơ thể người
- Kể được một số loại mô và chức năng của chúng 
- Khái niệm phản xạ.ví dụ
- Nêu được định nghĩa mô
- Xác định được tế bào là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể.
- Tổng hợp;
- Trình bày;
- Tư duy;
- Quản lý bản thân;
KQ:
2c/0,5đ
TL:
1c/1đ
KQ:
0,25đ
TL:
KQ:
TL:
KQ:
TL:
1,5đ
0.25đ
Vận động
- Nêu được cơ chế lớn lên và dài ra của xương.
T/c của xương- Các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh
- Phân loại;
- Tổng hợp;
- Trình bày;
- Tư duy;
- So sánh
- Quản lý bản thân;
KQ:
2c/0,5đ
TL:
KQ:
TL:
KQ:
TL:
1c/ 2đ
KQ:
TL:
0,5đ
2đ
Tuần hoàn
- Xác định các chức năng mà máu đảm nhận liên quan đến các thành phần cấu tạo.
- Trình bày được sơ đồ vận chuyển máu trong cơ thể
- Quan sát;
- Tổng hợp.
- Trình bày;
- Tư duy;
- Quản lý bản thân;
KQ:
2c/0,5đ
TL:
KQ:
2c/0,5đ
TL:
KQ:
TL:
KQ:
TL:
0,5đ 
0,5
Hô hấp
- - đặc điểm cấu tạo của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng tham gia bảo vệ phổi tránh tác nhân có hại?.
- Phân các bệnh chính về cơ quan hô hấp. 
- Tổng hợp;
- Trình bày;
- Tư duy;
- Quản lý bản thân;
KQ:
TL:
2c/2đ
KQ:
TL:
KQ:
2c/0,5đ
TL:
KQ:
TL:
2đ
0.5đ
Tiêu hoá
- Đặc điểm cấu tạo Ruột non giúp nó đảm nhận tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng?
- Phân tích vai trò của các gan.
- Tổng hợp;
- Trình bày;
- Tư duy;
- Quản lý bản thân;
KQ:
TL:
KQ:
1c/0.25đ
TL:
1c/1đ
KQ:
TL:
KQ:
TL:
1c/1đ
 1,25đ
0.1đ
Tổng
câu – 4,5đ
câu – 2đ
câu – 2.5đ
câu - 1đ
16câu – 10điểm
UBND HuyÖn VÜnh B¶o
 THCS Th¾ng thñy- VÜnh Long KiÓm tra häc k× : I
 M«n: Sinh 8 - thêi gian 45 phót 
Hä & tªn:........................................... Ngµy kiÓm tra : / 12/ 2016
Líp: 8A........	 Ngµy tr¶ bµi: / 12 / 2016
§iÓm
Lêi phª cña thÇy (c«)gi¸o
 A.Tr¾c nghiÖm: 3 ®iÕm (mçi ý ®óng : ( 0,25 ®iÓm)
Câu 1: Máu được xếp vào loại mô:
 A. Biểu bì	 B. Liên kết	C. Cơ	D. Thần kinh
Câu 2: Đơn vị cấu tạo của cơ thể là:
 A. Tế bào B. Các nội bào	C. Môi trường trong cơ thể D. Hệ thần kinh
Câu 3. Chức năng mô biểu bì là : 
 A. Nuôi dưỡng cơ thể. B. tham gia chức năng vận động cơ thể.
 C. Bảo vệ hấp thu và bài tiết D. tất cả A,B,C .
Câu 4: Sụn tăng trưởng có chức năng:
 A. Giúp xương giảm ma sát	 B. Tạo các mô xương xốp
 C. Giúp xương to ra về bề ngang	D. Giúp xương dài ra.
 Câu 5 Giúp xương to ra về bề ngang là:
 A .lớpSụn B .mô xương cứng C. Màng xương D. Mô xương xốp.
Câu 6. Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?
 A. Hồng cầu 	B. Bạch cầu 	C. Tiểu cầu 	D. Nơ ron
Câu 7. Máu và nước mô vận chuyển đến tế bào các chất: 
 A. Các chất dinh dưỡng và ôxi 	B. Khí cacbonic và muối khoáng 
 C. Prôtêin, gluxit và các chất thải 	D. các vitamim và chất thải 
Câu 8. Nhóm máu không nhận được các nhóm máu khác với nó là(chuyên cho) 
 A. Nhóm máu O	B. Nhóm máu A	C. Nhóm máu B 	D. Nhóm máu AB
Câu 9: Đâu là nhóm máu chuyên nhận:
 A. Nhóm O	B. Nhóm A	C. Nhóm B	D. Nhóm AB
Câu 10: Đâu không phải là tác hại của khói thuốc lá:
 A. Gây ung thư phổi	B. Gây cản trở hô hấp do bám vào phổi
 C. Gây nghiện	 D. Diệt khuẩn
Câu 11: Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phồi là:
 A. Thực quản 	 B. Xoang mũi C. Khí quản D . Phế nang
Câu 12:Bộ phận ống tiêu hoá có biến đổi lí học mạnh nhất là:
 A. Miệng	B. Ruột non	C. Dạ dày	D. Ruột già
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/A
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. (1đ)Phản xạ là gì? Lấy 2 ví dụ về phản xạ.
Câu2.(2đ) Đặc điểm cấu tạo Ruột non giúp nó đảm nhận tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng? Gan có vai trò gì 
Câu3.(Những đặc điểm cấu tạo của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng tham gia bảo vệ phổi tránh tác nhân có hại?
Câu4 (2đ).Xương có những tính chất cơ bản nào ? các yếu tố giúp xương có tính chất đó? Biện pháp chống cong vẹo cột sống ở tuổi học đường?
 BÀI LÀM
........................ 
ĐÁP ÁN Tr¾c nghiÖm: 3 ®iÕm (mçi ý ®óng : ( 0,25 ®iÓm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/A
B
A
C
D
C
C
A
A
D
D
D
A
II. Tự luận
Câu 1. (1đ)Phản xạ là gì? Lấy 2 ví dụ về phản xạ.
- Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh.VD: - Chân giẫm phải gai thì co lại 
 - Tiết nước bọt khi nhìn thấy quả me.
Câu2.(2đ) Đặc điểm cấu tạo Ruột non giúp nó đảm nhận tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng? Gan có vai trò gì 
Câu2. Đặc điểm cấu tạo Ruột non giúp nó đảm nhận tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng?
- Ruột dài ( dài khoảng 2,8 - 3m ở người trưởng thành
- Lớp niêm mạc có nhiều nếp gấp và có nhiều lông và lông cực nhỏ Làm tăng diện tích bề mặt hấp thu của ruột lên gấp 600 lần so với diện tích mặt ngoài . tổng diện tích bề mặt đạt tới 400- 500m2 
Mạng lưới mao mạch máu và bach huyết dày đặc đặc phân bố tới từng lông ruột.
Gan có vai trò gì ?
 - Gan có vai trò khử độc 
 - Điều hoà nồng độ dinh dưỡng trong máu.
 - Tiết dịch mật hỗ trợ quá tình tiêu hoá Lipít 
Câu3(2đ). Những đặc điểm cấu tạo của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng tham gia bảo vệ phổi tránh tác nhân có hại 
-Mũi : - Có nhiều lông mũi ngăn bụi 
 - Có lớp liêm mạc tiết chất nhầy làm ẩm không khí
 - Có lớp mao mạch dày đặc làm ấm không khí
- Họng : có tuyến ami đan và VA chứa nhiều tế bào lim phô có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn.
Câu4 (2đ).Xương có những tính chất cơ bản nào ? các yếu tố giúp xương có tính chất đó? Biện pháp chống cong vẹo cột sống ở tuổi học đường?
* Tính mềm dẻo và tính rắn chắc
- Tính mềm dẻo do trong xương có chất cốt giao mềm dẻo.
-Tính cứng rắn do thành phần của xương có chất Ca-P tính cứng rắn. 
* Biện pháp chống cong vẹo cột sống ở tuổi học đường: 
 - Ngồi học đúng tư thế đúng khoảng cách để tránh cong vẹo cột sống. 
- Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên 
- Lao động vừa sức .
IV. Kết quả kiểm tra:
lớp
các loại điểm
trên TB
0 -> <2
2 -> < 5
5 -> < 7
7 -> < 9
9 -> 10
Số bài
tỷ lệ %
8a1
39
%
8a2
35
%
8a3
34
%

Tài liệu đính kèm:

  • docxkt_hoc_ki_1_sinh_8.docx