TRƯỜNG THCS NGỌC MỸ KIỂM TRA HỌC Kè I, MễN SINH HỌC 7, TIẾT 37 HỌ VÀ TấN: LỚP:.. Điểm Lời nhận xột của giỏo viờn Phần A . Trắc nghiệm(2,75đ): I/ Khoanh trũn vào cõu đỳng nhất.(1,5đ) Cõu 1. Đặc điểm chung của ruột khoang là: A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.. B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài đến hậu môn. C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào. Cõu 2. Cỏc phần cơ thể của tụm, nhện, chõu chấu lần lượt là: A, 3;3;2 B. 2;2;3 C. 3;2;3 D. 2;3;3 Cõu 3. Cỏc tập tớnh: bắt mồi tự vệ, dự trữ thức ăn, chăm súc thế hệ sau đều cú ở cỏc loài: A. Ve sầu, bọ ngựa, ong, kiến B. Tụm, nhện, chõu chấu, ong C. Ong, kiến, nhện, tụm D. Nhện, kiến, bọ ngựa, cỏnh cam II/ (1,25 điểm) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A. Động vật nguyên sinh (A) Đặc điểm (B) Trùng roi Trùng biến hình Trùng giày Trùng kiết lị Trùng sốt rét a) Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột. b) Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp. c) Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi. d) Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi. e) Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi. g) Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển Phần B. Tự luận (7,25đ) Cõu 1. (2,5)Nờu đặc điểm chung của ngành chõn khớp? Trong số cỏc đặc điểm chung đú thỡ đặc điểm nào ảnh hưởng đến sự phõn bố rộng rói của chỳng? Vỡ sao? Cõu 2.(2,5) Trỡnh bày cấu tạo ngoài của chõu chấu? Vỡ sao chõu chấu non phải nhiều lần lột xỏc mới lớn lờn thành con trưởng thành? Cõu 3. (2,25đ) Nờu 4 bước mổ giun đất. Khi mổ động vật khụng xương sống ta cần chỳ ý điều gỡ? Bài làm
Tài liệu đính kèm: