PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: SINH HỌC 7 (Thời gian làm bài 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm). Câu 1. Cơ thể trùng roi có màu xanh là nhờ: A. Cơ thể có chứa các hạt diệp lục. B. Màng cơ thể có sắc tố màu xanh. C. Màu sắc của điểm mắt. D. Không bào co bóp có màu xanh. Câu 2. Môi trường sống của hải quỳ là: A. Trên cạn. B. Nước ngọt. C. Nước lợ. D. Nước mặn. Câu 3. Vào mùa mưa, sau những trận mưa lớn, ta hay bắt gặp giun đất chui lên mặt đất để: A. Kiếm mồi. B. Hô hấp. C. Sinh sản. D. Tìm nơi ở mới. Câu 4. Những động vật có đặc điểm như thế nào thì được xếp vào lớp giáp xác ? A. Đầu có đôi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau. B. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiều lần. C. Mình có lớp vỏ bằng kitin và đá vôi. D. Sống ở nước và thở bằng mang. Câu 5. Số đôi phần phụ của nhện là: A. 4 đôi. B. 5 đôi. C. 6 đôi. D. 7 đôi. Câu 6. Hệ thần kinh của giun đất có dạng: A. Mạng lưới. B. Chuỗi hạch. C. Dạng ống. D. Phân tán. II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1 (2 điểm). Nêu đặc điểm chung của lớp cá ? Câu 2 (3 điểm). Nêu vai trò của sinh vật thuộc ngành thân mềm ? Cho ví dụ ? Câu 3 (2 điểm). Nêu cấu tạo trong của châu chấu ? ----- Hết ----- Họ và tên học sinh:....Số báo danh: .. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN SINH HỌC 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B C C B Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Biểu điểm Câu 1 Đặc điểm chung của lớp cá 2 điểm Là động vật có xương sống thích nghi đời sống hoàn toàn ở nước. 0,5 Bơi bằng vây. 0,25 Hô hấp bằng mang. 0,25 Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. 0,5 Thụ tinh ngoài. 0,25 Là động vật biến nhiệt 0,25 Câu 2 Vai trò của sinh vật thuộc ngành thân mềm 3 điểm Là thực phẩm cho con người. 0,25 Nguyên liệu xuất khẩu. 0,25 Làm thức ăn cho động vật 0,25 Làm sạch môi trường nước. 0,25 Làm đồ trang trí, trang sức. 0,25 Là vật trung gian truyền bệnh và ăn hại cây trồng. 0,25 Mỗi ví dụ đúng ở mỗi vai trò cho 0,25 điểm. Câu 3 Cấu tạo trong của châu chấu: 2 điểm Hệ tiêu hóa Có ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày. 0,25 Hệ hô hấp Có hệ thống ống khí đem ôxi đến các tế bào. 0,25 Hệ tuần hòa Có tim hình ống gồm nhiều ngăn. 0,25 Hệ mạch hở. 0,25 Hệ thần kinh Có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. 0,25 Có hạch não phát triển. 0,25 Hệ bài tiết Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau. 0,5
Tài liệu đính kèm: