SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC MÃ ĐỀ: 750 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN – LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (45 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh:.Số báo danh:. Câu 1: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình ? A. B. C. D. Câu 2: Tập nghiệm S của phương trình là A. B. C. D. Câu 3: Với những giá trị nào của thì hàm số là hàm số chẵn? A. B. C. D. Câu 4: Tọa độ đỉnh của (P): là A. B. C. D. Câu 5: Cho phương trình (1) Biết rằng (1) có nghiệm Hỏi (1) có nghiệm bằng bao nhiêu? A. = -27 B. = 20 C. = -20 D. = 8 Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là: A. B. C. D. Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 9: Một lớp học có 50 học sinh trong đó có 30 em biết chơi bóng chuyền, 25 em biết chơi bóng đá,10 em biết chơi cả bóng đá và bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em không biết chơi môn nào trong hai môn ở trên? A. 15 B. 5 C. 20 D. 45 Câu 10: Cho tập hợp , khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tập hợpcó hai phần tử. B. Tập hợpcó ba phần tử. C. Tập hợp . D. Tập hợp có một phần tử . Câu 11: Parabol(P) đi qua ba điểm , (P) có phương trình là A. B. C. D. Câu 12: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. B. C. D. Câu 13: Cho hai tập hợp và . Khi đó là A. B. C. D. Câu 14: Hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 15: Để giải phương trình . Một học sinh trình bày theo các bước sau: B1: Bình phương hai vế. B4: Vậy (1) có hai nghiệm và Cách giải trên sai từ bước nào? A. B3 B. B4 C. B1 D. B2 Câu 16: Cho phương trình (1). Có ba nghiệm thỏa mãn khi đó giá trị của là A. B. C. D. Câu 17: Cho tập hợp cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 18: Gọi là trọng tâm của tam giác, là trung điểm của cạnh. Khẳng định nào sau đây là sai? A. với là điểm bất kỳ. B. C. D. Câu 19: Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 20: Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 21: Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 22: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 23: Để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng lớn nhất thì giá trị của là A. B. C. D. Câu 24: Cho tam giác . Số các vectơ khác vectơ nhận các đỉnh của tam giác làm điểm đầu và điểm cuối là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 25: Cho tam giác . Đặt Lấy các điểm và sao cho Gọi là giao điểm của và . Giả sử . Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 26: Trong các phép biến đổi sau, biến đổi nào sai? A. B. C. D. Nếu thì Câu 27: Cho Tìm bất đẳng thức sai. A. B. C. D. Câu 28: Cho tam giác đều có cạnh . Độ dài của tổng hai vectơ và bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 29: Cặp số (x; y) nào dưới đây là nghiệm của phương trình ? A. B. C. D. Câu 30: Cho tam giác và điểm thỏa mãn , chọn phương án đúng. A. là đỉnh của hình bình hành . B. là trung điểm cạnh AB. C. là trọng tâm của tam giác . D. là trung điểm cạnh AC. Câu 31: Cho phương trình, giá trị nào của x là nghiệm của phương trình đã cho? A. B. C. D. Câu 32: Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng A. B. 1 C. 2 D. 3 Câu 33: Cho hai đường thẳng và Để thì giá trị của là A. B. C. tùy ý. D. Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ cho và . Tọa độ của vectơ là A. B. C. D. Câu 35: Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. 5 là số nguyên tố. B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. C. Đề thi trắc nghiệm môn toán hay quá! D. Năm 2016 là năm nhuận. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. B. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương. C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng. D. Vectơ là đoạn thẳng có hướng. Câu 37: Cho hàm số (là tham số). Tìm tất cả các giá trị của để viết về dạng . A. Không tồn tại B. C. D. Câu 38: Tổng của các vectơ là A. B. C. D. Câu 39: Tập hợp tất cả các giá trị của để hàm số xác định trên khoảng là A. B. C. D. Câu 40: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 41: Cho tam giác , và là trung điểm . Ta xét các đẳng thức sau: (I) ; (II) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. (I) đúng, (II) đúng B. (I) sai , (II) sai C. (I) sai, (II) đúng D. (I) đúng, (II) sai Câu 42: Cho hai tập hợp và . Khi đó là A. B. C. D. Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ cho và . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là A. B. C. D. Câu 44: Tìm sao cho . A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm . Tọa độ trọng tâm của tam giác là A. B. C. D. ------------- HẾT ------------- ------------------------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: