BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 Môn thi: Hóa Học 10 Thời gian làm bài:45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Điểm Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp 10A ............................. Điền đáp án đúng vào các ô dưới đây: câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐA ( cho N=14, S=32. P=31, As = 75) Câu 1: Chọn định nghĩa đúng nhất về liên kết cộng hóa trị: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa hai nguyên tử ... A. Giống nhau, được tạo thành do sự góp chung electron. B. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron. C. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron. D. được tạo thành do sự cho nhận electron giữa chúng. Câu 2: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? A. SO3 + H2O " H2SO4. B. CaCO3 " CaO + CO2. C. HNO3 + NaOH " NaNO3 + H2O. D. MnO2 + 4HCl " MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử. B. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một vài nguyên tố. D. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. Câu 4: Trong quá trình, nguyên tử Br đã: A. nhận thêm một proton B. cho đi một proton C. nhận thêm một electron D. cho đi một electron Câu 5: Oxit cao nhất của ngtố R là RO3. Hợp chất khí của R với hiđro có 5,88 % hiđro về khối lượng. Tìm R. A. S. B. As. C. N. D. P. Câu 6: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng Cu + HNO3 → Cu(NO3) + NO + H2O A. 9. B. 11. C. 21. D. 20. Câu 7: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. proton và electron Câu 8: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: chiếm 98,89% và chiếm 1,11%.Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là A. 12,5 B. 12,011 C. 12,02 D. 12,05 Câu 9: Cho kí hiệu nguyên tử .Số proton,nơtron,electron lần lượt là A. 17,36,36 B. 17,17,36 C. 17,19,17 D. 17,17,19 Câu 10: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p6 .Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 2,nhóm VIIIA B. Chu kì 2,nhóm VIA C. Chu kì 3,nhóm IIA D. Chu kì 3,nhóm IVA Câu 11: Cho phản ứng: FeS2 + HNO3 ¾® Fe(NO3)3 + SO2 + NO + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 53. B. 53. C. 55. D. 47. Câu 12: Sự sắp xếp các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn dựa vào: A. độ âm điện B. điện tích hạt nhân C. khối lượng nguyên tử D. số electron hóa trị Câu 13: Trong các hợp chất NH3,N2O,HNO2,số oxi hóa N trong các phân tử lần lượt là A. -3,+1,+3 B. +3,+1,-3 C. -3,+3,+1 D. -3,+2,+3 Câu 14: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. B. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hidro và oxi cao nhất có dạng A. HX, X2O7. B. H2X, XO3 C. XH4, XO2 D. H3X, X2O5 Câu 16: Cho dãy các nguyên tố chu kì 3 theo thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân gồm: P( Z=15), S (Z=16) ,Cl ( Z=17). Tính phi kim thay đổi theo chi ều: A. giảm dần B. tăng rồi giảm C. giảm rồi tăng D. tăng dần Câu 17: Trong phản ứng : FeO + H2 → Fe + H2O . Chất khử là A. Fe. B. FeO. C. H2O. D. H2. Câu 18: Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8, nguyên tố X là A. O (Z=8) B. Ar (Z=18) C. F (Z=9) D. K (Z=19) Câu 19: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có số hiệu Z = 17 là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23d5 C. 1s22s22p63s23p34s2 D. 1s22s22p63s23p44s1 Câu 20: Nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z= 10 là nguyên tố A. không xác định B. khí hiếm C. kim loại D. phi kim Câu 21: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Số lớp electron của nguyên tử X là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 22: Công thức phân tử hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. As. B. S. C. P. D. N. Câu 23: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại M là ns1 và phi kim R là ns2np4.Theo qui tắc bát tử,hợp chất ion được tạo nên từ M và R là A. MR2 B. MR C. M2R D. M6R Câu 24: Hai nguyên tố H và Be có độ âm điện lần lượt là 2,2 và 1,57.Liên kết giữa hai nguyên tử là liên kết A. cộng hóa trị có cực B. ion C. cộng hóa trị không cực D. kim loại Câu 25: Loại phản ứng nào dưới đây luôn là phản ứng oxi hóa khử? A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng hoá hợp C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân huỷ ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: