Đề kiểm tra học kì I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề 173

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 876Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề 173", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề 173
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 173
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút; (35 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:...............................................................................................Số báo danh:..................
(Thí sinh không được dùng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Cho biết:
u Số proton: H = 1; N = 7; O = 8; Na = 11; Mg = 12; Al = 13; Si = 14; P = 15; S = 16; Cl = 17; 
K = 19; Ca = 20; Fe = 26; Br = 35.
v Nguyên tử khối: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ba = 137.
Câu 1: Cho hai ion và có tổng số electron lần lượt là 42 và 50. X và Y lần lượt là
A. S và O.	B. C và S.	C. C và O.	D. Si và Cl.
Câu 2: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là 112. Số proton trong X là
A. 112.	B. 56.	C. 48.	D. 55.
Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản số lớp electron của X là
A. 3.	B. 1.	C. 4.	D. 2.
Câu 4: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?
A. Electron.	B. Proton.	C. Nơtron và electron.	D. Nơtron.
Câu 5: Điện hoá trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là
A. 2−.	B. 2+.	C. 6−.	D. 6+.
Câu 6: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 bằng
A. - 2.	B. +4.	C. +2.	D. +6.
Câu 7: Cho các chất: NH3; NO; N2O; NO2; HNO3; KNO2. Số chất mà nitơ có số oxi hóa lớn hơn +2 là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 8: Vị trí của flo (Z = 9) trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA.	B. ô số 9, chu kì 2, nhóm VA.
C. ô số 7, chu kì 3, nhóm VIIA.	D. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.
Câu 9: Nguyên tố R thuộc nhóm IIIA, nguyên tố Y thuộc nhóm VIA. Hợp chất tạo thành từ R và Y có dạng
A. R2Y.	B. RY2.	C. R3Y2.	D. R2Y3.
Câu 10: Nguyên tử X có kí hiệu là . Số nơtron của X là
A. 11.	B. 23.	C. 34.	D. 12.
Câu 11: Chất nào sau đây chứa liên kết ba?
A. N2.	B. CH4.	C. HCl.	D. NH3.
Câu 12: Kim loại X thuộc nhóm IIA; để phản ứng vừa đủ với 2,4 gam X cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại X là
A. Be.	B. Ca.	C. Mg.	D. Ba.
Câu 13: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị (x1%) và (x2%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 đvC. Giá trị của x1% là
A. 19%.	B. 81%.	C. 20%.	D. 18%.
Câu 14: Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA là
A. Br, F, I, Cl.	B. F, Cl, Br, I.	C. I, Br, F, Cl.	D. I, Br, Cl, F.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. H2O.	B. CO2.	C. CH4.	D. NaF.
Câu 16: Nguyên tử kali có 19 proton, 19 electron và 20 nơtron. Số khối của nguyên tử kali là
A. 19.	B. 39.	C. 38.	D. 20.
Câu 17: Nguyên tử nitơ có số khối bằng 15 và có 8 nơtron. Số proton của nguyên tử nitơ là
A. 9.	B. 15.	C. 7.	D. 8.
Câu 18: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Ca (Z = 20) ở trạng thái cơ bản là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 1s22s22p63s23p6.	B. 1s22s22p63s23p3.	C. 1s22s22p63s23p1.	D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 20: Kim loại kiềm nào sau đây có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. Li.	B. Rb.	C. K.	D. Na.
Câu 21: Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N2.	B. H2O.	C. K2O.	D. CO2.
Câu 22: Nhóm chất nào sau đây gồm các chất có liên kết hóa học giống nhau?
A. KCl, HNO3.	B. HCl, Cl2.	C. MgO, HF.	D. CO2, H2O.
Câu 23: Chất nào sau đây chứa nguyên tử clo có số oxi hóa bằng + 3?
A. HCl.	B. HClO.	C. HClO2.	D. NaClO.
Câu 24: Liên kết hóa học trong chất nào sau đây khác các chất còn lại?
A. KF.	B. CO2.	C. Na2S.	D. MgO.
Câu 25: Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. HCl.	B. H2.	C. NaCl.	D. CaO.
Câu 26: Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị và . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm theo khối lượng của trong Cu2S là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 21,69%.	B. 29,15%.	C. 57,82%.	D. 39,94%.
Câu 27: Cation M3+ có 10 electron. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố M là
A. 1s22s22p6.	B. 1s22s22p3.	C. 1s22s22p63s23p5.	D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 28: Nguyên tố X thuộc ô số 15 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Câu nào sai khi nói về X?
A. Hóa trị của X với H bằng 3.	B. Oxit cao nhất của X là X2O5.
C. Hiđroxit cao nhất của X là H3XO3.	D. X là phi kim.
Câu 29: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. As.	B. S.	C. N.	D. P.
Câu 30: Một ion đơn nguyên tử M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d64s2.	B. [Ar]3d64s1.	C. [Ar]3d34s2.	D. [Ar]3d54s1.
Câu 31: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối lượng khí H2 (khí duy nhất) thoát ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% là
A. 40%.	B. 25%.	C. 15%.	D. 30%.
Câu 32: Các chất mà phân tử không phân cực là
A. HBr, CO2, CH4.	B. Cl2, CO2, C2H2.	C. NH3, Br2, C2H4.	D. HCl, C2H2, Br2.
Câu 33: X là một phi kim có tổng số oxi hóa dương cao nhất với hai lần số oxi hóa âm thấp nhất bằng + 2. Tổng số proton và nơtron trong nguyên tử X nhỏ hơn 34. X là nguyên tố
A. lưu huỳnh.	B. cacbon.	C. oxi.	D. clo.
Câu 34: Hợp chất A tạo từ ion M+ và ion X2-. Trong A có tổng số proton, nơtron, electron là 140; trong đó số hạt mang điện bằng 65,714% tổng số hạt. Số hạt mang điện của M lớn hơn số hạt mang điện của X là 22. Hợp chất A là
A. Na2O.	B. Na2S.	C. K2S.	D. K2O.
Câu 35: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA. Phần trăm khối lượng của X trong oxit cao nhất là 40%. Nguyên tố X là
A. selen.	B. nitơ.	C. lưu huỳnh.	D. oxi.
----------- HẾT ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA HOC 10_MA 173.doc