Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2015-2016 môn : sinh học , khối: 8

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 889Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2015-2016 môn : sinh học , khối: 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2015-2016 môn : sinh học , khối: 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : SINH HỌC , KHỐI: 8
Ngày thi: 30 /12/2015
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)
 Họ và tên
- Lớp:
-SBD:
Chữ ký GT1
(ký và ghi rõ họ tên)
.
Chữ ký GT2
(ký và ghi rõ họ tên)
Lời ghi của giám khảo
................................................................................................................................................................................................................
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1: Vai trò của ti thể trong tế bào là:
 A. Ổn định trao đổi chất tế bào	B. Thu hồi tích trữ năng lượng	
 C. Tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng	D. Tham gia hô hấp giải phóng năng lượng
Câu 2: Máu gồm những thành phần nào:
 A. Huyết tương, hồng câu, bạch cầu.	B. Huyết tương, hồng câu, bạch cầu và tiểu cầu.
 C. Huyết tương, tiểu cầu, bạch cầu.	D.Huyết tương, hồng câu, tiểu cầu
Câu 3: Chất nào bị biến đổi hóa học trong quá trình tiêu hóa ?
 A. Vitamin và protein.	B. Gluxit và axit amin. 	
 C. Gluxit và lipit.	 	D. Protein và axit amin
Câu 4: Hô hấp là gì ?
 A. Quá trình cung cấp O2 cho tế bào và thải CO2 ra khỏi tế bào.
 B. Quá trình thu nhận CO2 cho tế bào và thải ra khỏi tế bào.
 C. Quá trình dẫn khí qua phổi và khí quản.
 D. Quá trình đưa O2 vào phổi thực hiện oxi hóa.
Câu 5: Bộ phận nào của hệ tiêu hóa có biến đổi hóa học mạnh nhất ?
 A. Dạ dày.	B. Ruột non.	C. Ruột già.	D. Khoang miệng.
Câu 6: Nhịp tim người lúc bình thường là:
 A. 30 lần/phút	B. 40 lần/phút.	 
C. 75 lần/phút.	D. 10 lần/phút.
Câu 7: Sự biến đổi thức ăn chủ yếu ở khoang miệng chủ yếu là:
 A. Biến đổi lí học	B. Biến đổi hóa học	 
 C. Biến đổi lí học và hóa học.	D. Không bị biến đổi.
Câu 8: Cấu trúc nào sau đây có kích thước lớn nhất:
 A. Sợi cơ.	B. Tơ cơ.	 C. Bó cơ.	D. Bắp cơ.
II. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm )
Câu 1: Phản xạ là gì ? Cho ví dụ. Một cung phản xạ gồm có những yếu tố nào?(2,0 điểm)
Câu 2: Đánh dấu chiều mũi tên để phản ánh mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu để không gây kết dính trong các sơ đồ sau: (2,0 điểm)
A
A
B
B
AB AB
O O
Câu 3: Theo em để cho hệ cơ xương phát triển cân đối cần phải thực hiện những biện pháp vệ sinh nào ? (2,0 điểm)
	.-------Hết-------
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
 Thí sinh làm bài trên giấy thi
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KI I
 Năm học: 2015 – 2016
 MÔN: .SINH HỌC . Khối:8
 I/. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
A
B
C
A
D
II/. TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Câu 1:
- Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường ngoài hoặc môi trường trong dưới sự điều khiển của hệ thần kinh. 
- Ví dụ: chạm tay vào vật nóng thì rụt tay lại, thức ăn vào miệng tiết nước bọt 
- Cung phản xạ gồm 5 yếu tố: cơ quan thụ cảm, nơron hương tâm, nơron trung gian, nơron li tâm và cơ quan phản ứng.
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2:
AB AB
O O
A
A
B
B
2,0 điểm
Câu 3:
- Chế độ ăn uống đủ chất đạm, vitamin, muối khoáng .
- Ngồi học đúng tư thế, ngay ngắn.
- Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao, lao động vừa sức.
- Tránh va đập mạnh, thực hiện nghiêm chỉnh luật lệ an toàn giao thông tránh gãy xương và tổn thương cho người khác.
HS tự nêu các biện pháp đúng không giống đáp án thì mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
.-------Hết-------
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 8
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
2 câu
2.5đ (25%)
- Chức năng của các bộ phận trong tế bào
- Phản xạ và cung phản xạ 
CâuI.1
(0,5 đ)
CâuII.1
(2,0 đ)
1 câu
0,5 đ
1 câu
2,0 đ
Chương II: VẬN ĐỘNG
2 câu
2.5 đ (25%)
Cấu tạo của bắp cơ và tế bào cơ
Vệ sinh hệ vận động
CâuI.2
(0,5 đ)
CâuII.3
(2,0 đ)
1 câu
0,5 đ
1 câu
2,0 đ
Chương III: TUẦN HOÀN
 3 câu
3,0 đ (30%)
Thành phần cấu tạo của máu
Nhịp tim
Nguyên tắc truyền máu
CâuI.3
(0,5 đ)
CâuI.5
(0,5 đ)
CâuII.2
(2,0 đ)
1 câu
0,5 đ
1 câu
0,5 đ
1 câu
2,0 đ
Chương IV: HÔ HẤP
1 câu
0,5 đ (5%)
Khái niệm hô hấp
CâuI.4
(0,5 đ)
1 câu
0,5 đ(0,5%)
Chương V: 
TIÊU HÓA
3 câu
1,5 đ (15%)
Tiêu hóa ở khoang miệng
- Sự tiêu hóa
- Tiêu hóa ở dạ dày và ruột non
CâuI.7
(0,5 đ)
CâuI.6
(0,5 đ) 
CâuI.8
(0,5 đ)
1 câu
0,5 đ
2 câu
1,0 đ
Tổng cộng:
10 câu
10,0 điểm (100%)
5 câu
4,0 điểm 
5 câu
4,0 điểm 
1 câu
2,0 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HKI_co_dap_an.doc