Kiểm tra học kì I – năm học 2014-2015 môn: sinh học 8 thời gian: 45 phút

doc 11 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1015Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I – năm học 2014-2015 môn: sinh học 8 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I – năm học 2014-2015 môn: sinh học 8 thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: SINH HỌC 8 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thấp
Cao
Chương I: Khác
quát về cơ thể người.
(5tiết)
-Nêu các
loại mô chính và chức năng của chúng.
-Nêu cấu tạo và chức năng của nơron
Hiểu được các thành phần cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của chúng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 câu
1điểm
10%
1 câu
0,5 điểm
5%
3 câu
1,5điểm
15%
Chương II: Vận động
(6 tiết)
Biết được cấu tạo của xương và tính chất của xương
Hiểu được nguyên nhân của sự mỏi cơ; biện pháp chống mỏi cơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 câu
1điểm
10%
1 câu
0,5 điểm
5%
3 câu
1,5điểm
15%
Chương III: Tuần hoàn
(7 tiết)
Chức năng của 2 vòng tuần hoàn. 
Vận tốc máu ở động mạch và mao mạch
Khái niệm miễn dịch,các loại miễn dịch; 
Các loại bệnh tim chủng cho trẻ em
Thiết lập sơ đồ cho và nhận của các nhóm máu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 câu
1điểm
10%
1 câu
1,5điểm
15%
1câu
0,5điểm
 5%
4 câu
3điểm
30%
Chương IV: Hô hấp (4 tiết)
Cách cấp cứu cho nạn nhân bị gián đoạn hô hấp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
2 điểm
20 %
1 câu
2 điểm
20 %
Chương V: Tiêu hóa (7 tiết)
Tiêu hóa ở khoang miệng, ruột non
Giải thích câu: Nhai kĩ no lâu; Tiêu hóa cháo, sữa diễn ra ở khoang miệng như thế nào?
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
3 câu
2 điểm
20 %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
6câu
3 điểm
30%
5 câu
3,5 điểm
35%
3câu
3,5 điểm
35%
14câu
10điểm
100%
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai 	 KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên.. MÔN: SINH HỌC 8
Lớp:..............	 Thời gian: 45 phút
Điểm
 Lời phê
ĐỀ I:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
 Hãy khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. 
Trong tế bào các bào quan nằm ở đâu ?
 a. Trong nhân b. Trong lưới nội chất c. Trong chất tế bào d. Trong ti thể
 2. Mô nào có chức năng co dãn ?	
 a. Mô thần kinh b. Mô cơ c. Mô liên kết d. Mô tim
 3. Chức năng của vòng tuần hoàn lớn là:
 a. Thải khí cacbonic ra khỏi cơ thể.	 b. Cung cấp oxi và chất dinh dưỡng cho tế bào. 
 c. Nhận khí oxi từ phổi đưa về tim. d. Nhận oxi từ phổi và thải cacbonic ra khỏi cơ thể.
 4. Vận tốc máu ở động mạch là : 
 a. 0,001 m/s b. 0,05 m/s c. 0.2 m/s d. 0,5 m/s 
 5. Xương dài ra được là nhờ:
 a. Màng xương	b. Sụn tăng trưởng	c. Mô xương cứng 	d. Sụn bọc đầu xương
 6. Bộ phận nào có chức năng giảm ma sát trong khớp xương:
 a. Màng xương	b. Sụn tăng trưởng	c. Mô xương cứng 	d. Sụn bọc đầu xương
 7. Loại thức ăn được tiêu hóa ở khoang miệng:
 a. Prôtêin	b. Lipit	c. Tinh bột	d. Prôtêin và tinh bột
 8. Loại thức ăn được tiêu hóa bởi enzim pepsin:
 a. Prôtêin	b. Lipit	c. Tinh bột	d. Prôtêin và tinh bột
 9. Căn cứ vào chức năng người ta phân biệt nơron làm mấy loại?	
 a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại d. 5. loại
 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
 a. Do thiếu dinh dưỡng	b. Do tích tụ axit lactic	c. Do cơ thể vận động nhiều
 d. Do cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Kể tên 6 loại bệnh tiêm chủng (chích ngừa) cho trẻ em dưới 6 tuổi (1,5 điểm)
Giả sử bạn em có nhóm máu A, đang bị bệnh cần truyền máu. Em hãy cho biết có những 
nhóm máu nào có thể truyền được cho bạn mình? (0,5 điểm)
Khi gặp 1 người bị gián đoạn hô hấp do đuối nước, em phải làm gì? (2 điểm)
Giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ : “Nhai kĩ no lâu”. (1 điểm)
Bài làm:
....................................... .
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai 	 KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên.. MÔN: SINH HỌC 8
Lớp:..............	 Thời gian: 45 phút
Điểm
 Lời phê
Đề II:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
 Hãy khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
1. Bào quan có chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lựơng trong tế bào là:
 a. Nhân b. Màng tế bào c. Chất tế bào d. Ti thể
2. Các mô nào thuộc mô liên kết ?
 a. Mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ. b. Mô sợi, mô cơ trơn, mô xương, mô mỡ 
 c Mô xương, mô cơ, mô thần kinh, mô sụn. d. Mô mỡ, mô cơ trơn, mô cơ vân, mô xương 
 3. Chức năng của vòng tuần hoàn nhỏ là:
 a. Cung cấp oxi và chất dinh dưỡng cho tế bào b. Cung cấp cacbonic cho tế bào
 c. Giúp máu trao đổi oxi và cacbonic d. Vận chuyển cacbonic từ tế bào ra khỏi cơ thể
 4. Vận tốc máu ở mao mạch là :
 a. 0,001m/s b. 0.2m/s c. 0,5m/s d. 0,05m/s 
 5. Xương to ra được là nhờ:
 a. Màng xương	b. Sụn tăng trưởng	c. Mô xương cứng 	d. Sụn bọc đầu xương
 6. Bộ phận nào của xương có chức năng phân tán lực:
 a. Màng xương	b. Mô xương xốp gồm các nan xương
 c. Mô xương cứng 	d. Sụn bọc đầu xương
 7. Enzim biến đổi tinh bột là:
 a. Pepsin	b. Lipaza	c. Amilaza	d. Trypsin
 8. Loại thức ăn được tiêu hóa bởi enzim lipaza:
 a. Prôtêin	b. Lipit	c. Tinh bột	d. Prôtêin và lipit
 9. Cấu tạo nơron gồm ?
 a. Thân, sợi nhánh b. Nhân, sợi nhánh, sợi trục 
 c. Thân, sợi nhánh, sợi trục d. Sợi nhánh, nhân, thân
 10. Biện pháp chống mỏi cơ:
 	a. Nghỉ ngơi, hít thở sâu, uống nước lạnh	b. Hít thở sâu, xoa bóp cơ, đi bơi
 c. Xoa bóp cơ, chạy tại chỗ, uống nước ngọt 	d. Nghỉ ngơi, hít thở sâu, xoa bóp cơ	
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Miễn dịch là gì? Kể tên các loại miễn dịch. (1,5 điểm)
Giả sử bạn em có nhóm máu B, đang bị bệnh cần truyền máu. Em hãy cho biết có những 
nhóm máu nào có thể truyền được cho bạn mình? (0,5 điểm)
Khi gặp 1 người bị gián đoạn hô hấp do điện giật, em phải làm gì? (2 điểm)
Khi ta ăn cháo, uống sữa, 2 loại thức ăn này có thể được biến đổi trong khoang miệng như thế nào ?(1 điểm)
Bài làm:
............... 
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HOC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Sinh học 8
ĐÁP ÁN Đề 1
ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
1. c
0,5 đ
2. b
0,5 đ
3. b
0,5 đ
4. d
0,5 đ
5. b
0,5 đ
6. d
0,5 đ
7. c
0,5 đ
8. a
0,5 đ
9. b
0,5 đ
10. d
0,5 đ
II. TỰ LUẬN
1. 
Bạch hầu
0,25 đ
Ho gà
0,25 đ
Uống ván
0,25 đ
Bại liệt
0,25 đ
Lao 
0,25 đ
Sởi
0,25 đ
2.
Nhóm máu A
0,25 đ
Nhóm máu O
0,25 đ
3.
Loại bỏ nước khỏi phổi bằng cách vừa cõng nạn nhân ( ở tư thế dốc ngược đầu) vừa chạy.
0,5 đ
Tiến hành hô hấp nhân tạo cho nạn nhân ( Học sinh có thể chọn 1 trong 2 phương pháp sau)
* Phương pháp hà hơi thổi ngạt
0,25 đ
- Đặt nạn nhân nằm ngửa, đầu ngửa ra phía sau.
0,25 đ
- Bịt mũi nạn nhân bằng 2 ngón tay.
0,25 đ
- Tự hít một hơi đầy lồng ngực rồi ghé môi sát miệng nạn nhân và thổi hết sức vào phổi nạn nhân, không để không khí thoát ra ngoài chỗ tiếp xúc với miệng.
0,25 đ
- Ngừng thổi để hít vào rồi lại thổi tiếp.
0,25 đ
- Thổi liên tục với 12 – 20 lần/phút cho tới khi quá trình tự hô hấp của nạn nhân được ổn định bình thường.
0,25 đ
* Phương pháp ấn lồng ngực:
- Đặt nạn nhân năm ngửa, dưới lưng kê cao bằng 1 gối mềm để đầu hơi ngửa ra phía sau.
0,5 đ
- Cầm nơi 2 cẳng tay hay cổ tay nạn nhân và dùng sức nặng cơ thể ép vào ngực nạn nhân cho không khí trong phổi bị ép ra ngoài (khoảng 200 ml), sau đó dang tay nạn nhân đưa về phía đầu nạn nhân.
0,5 đ
- Thực hiện liên tục như thế với 12 – 20 lần/phút, cho tới khi sự hô hấp tự động của nạn nhân ổn định bình thường
0,5 đ
4.
Khi nhai càng kĩ, thức ăn càng nhuyễn được trộn đều với dịch tiêu hóa thì hiệu suất tiêu hóa cao, 
0,5 đ
cơ thể hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng nên no lâu hơn.
0,5 đ
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HOC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Sinh học 8
ĐÁP ÁN đề 2
BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM
1. d
0,5 đ
2. a
0,5 đ
3. c
0,5 đ
4. a
0,5 đ
5. a
0,5 đ
6. b
0,5 đ
7. c
0,5 đ
8. b
0,5 đ
9. c
0,5 đ
10. d
0,5 đ
II. TỰ LUẬN
1. 
Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó
0,5 đ
- Miễn dịch tự nhiên
0,25 đ
+ Miễn dịch bẩm sinh
0,25 đ
+ Miễn dịch tập nhiễm
0,25 đ
- Miễn dich nhân tạo
0,25 đ
2.
Nhóm máu B
0,25 đ
Nhóm máu O
0,25 đ
3.
Tìm vị trí cầu dao hay công tắc điện để ngắt dòng điện
0,5 đ
Tiến hành hô hấp nhân tạo cho nạn nhân ( Học sinh có thể chọn 1 trong 2 phương pháp sau)
* Phương pháp hà hơi thổi ngạt
- Đặt nạn nhân nằm ngửa, đầu ngửa ra phía sau.
0,25 đ
- Bịt mũi nạn nhân bằng 2 ngón tay.
0,25 đ
- Tự hít một hơi đầy lồng ngực rồi ghé môi sát miệng nạn nhân và thổi hết sức vào phổi nạn nhân, không để không khí thoát ra ngoài chỗ tiếp xúc với miệng.
0,5 đ
- Ngừng thổi để hít vào rồi lại thổi tiếp.
0,25 đ
- Thổi liên tục với 12 – 20 lần/phút cho tới khi quá trình tự hô hấp của nạn nhân được ổn định bình thường.
0,25 đ
* Phương pháp ấn lồng ngực:
- Đặt nạn nhân năm ngửa, dưới lưng kê cao bằng 1 gối mềm để đầu hơi ngửa ra phía sau.
0,5 đ
- Cầm nơi 2 cẳng tay hay cổ tay nạn nhân và dùng sức nặng cơ thể ép vào ngực nạn nhân cho không khí trong phổi bị ép ra ngoài (khoảng 200 ml), sau đó dang tay nạn nhân đưa về phía đầu nạn nhân.
0,5 đ
- Thực hiện liên tục như thế với 12 – 20 lần/phút, cho tới khi sự hô hấp tự động của nạn nhân ổn định bình thường.
0,5 đ
4.
 - Với cháo: thấm một ít nước bọt, một phần tinh bột trong cháo bị enzim amilaza phân giải thành đường mantôzơ.
0,5 đ
- Với sữa: thấm một ít nước bọt, sự tiêu hóa hóa học không diễn ra ở khoang miệng do thành phần hóa học của sữa là prôtêin và đường đôi hoặc đường đơn.
0,5 đ
 GVBM
Đỗ Thị Thúy Hồng
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 8 HK I – NĂM HỌC 2014-2015
1. Trong tế bào các bào quan nằm ở đâu? Bào quan nào có chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lựơng trong tế bào ?
 2. Mô nào có chức năng co dãn? Các mô nào thuộc mô liên kết ?	
 3. Chức năng của vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn?
 4. Vận tốc máu ở động mạch và ở mao mạch là bao nhiêu?
 5. Xương dài ra, to ra được là nhờ đâu?
 6. Bộ phận nào có chức năng phân tán lực; giảm ma sát trong khớp xương?
 7. Nguyên nhân của sự mỏi cơ và biện pháp chống mỏi cơ?
 8. Loại thức ăn được tiêu hóa ở khoang miệng?
 9. Loại thức ăn được tiêu hóa bởi enzim pepsin, lipaza?
 10. Cấu tạo nơron? Căn cứ vào chức năng người ta phân biệt nơron làm mấy loại?	
Miễn dịch là gì? Kể tên các loại miễn dịch. Kể tên 6 loại bệnh tiêm chủng (chích ngừa) cho trẻ em dưới 6 tuổi.
Viết sơ đồ truyền máu.
Khi gặp 1 người bị gián đoạn hô hấp do đuối nước, điện giật. Em phải làm gì? 
Khi ta ăn cháo, uống sữa, 2 loại thức ăn này có thể được biến đổi trong khoang miệng như thế nào?
Giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ : “Nhai kĩ no lâu”. 
***********************

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_sinh_8_hk1_ma_trandap_ande_cuong.doc