Đề kiểm tra học kì I năm học 2015 – 2016 môn sinh học 8

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1041Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2015 – 2016 môn sinh học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học 2015 – 2016 môn sinh học 8
PHÒNG GD&ĐT TÂY TRÀ
TRƯỜNG PTDTBT THCS 
 TRÀ THANH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN SINH HỌC 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng
 1.1 Gặp người bị nạn gãy xương cần phải:
	A. Đặt nạn nhân nằm yên.	B. Tiến hành sơ cứu.	
	C. Xoa bóp ngay chỗ xương gãy.	D. Cả a và b.
 1.2 Hệ hô hấp có vai trò trong sự trao đổi chất:
 	A. Cung cấp oxy cho cơ thể, giúp cơ thể thải CO2 và nước.
	B. Cung cấp oxy cho tế bào cơ thể, nhận CO2 do tế bào thải ra để thải ra ngoài.
	C. Khi lao động nặng, quá trình trao đổi oxy và CO2 với môi trường diễn ra mạnh mẽ.
	D. Khi ta ngủ hơi thở yếu hơn do sự trao đổi khí giảm 
 1.3 Tinh bột chín được chuyển hoá thành đường dưới tác dụng của Enzim:
	A. Amilaza	B. Proteaza
	C. Lipaza	D. Pepsin
 1.4 Để chống cong vẹo cột sống, ta cần:
	A. Không mang vác quá sức.	B. Mang vác đều cả hai vai.
	C. Khi ngồi cần ngay ngắn, không nghiêng vẹo.
	D. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 2 (2 điểm): Chọn các từ: lớp màng ngoài, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc hoàn thành hình ảnh về cấu tạo trong của dạ dày
2
3
4
1
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 3 (2 điểm): 
	Nêu chức năng của huyết tương và tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu)
Câu 4 (1,5 điểm): Vòng tuần hoàn nhỏ: Hãy mô tả tóm tắt đường đi của máu và nêu vai trò? 
Câu 5 (2,5 điểm): Hãy chứng minh ruột non là nơi hấp thụ chất dinh dưỡng? Để hệ tiêu hóa thực hiện tốt chức năng tiêu hóa, chúng ta cần làm gì?
-------{-------
(Học sinh không được làm bài trên đề thi)
PHÒNG GD&ĐT TÂY TRÀ
TRƯỜNG PTTBT THCS 
 TRÀ THANH
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN SINH HỌC 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Cấp độ
Chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp thấp
Vận dụng cấp cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vận động
- Sơ cứu người bị gãy xương.
- Biện pháp chống cong vẹo cột sống
Số câu
2
Câu 1.1+1.4
Số điểm
1
1 điểm
= 10%
Tuần hoàn
Chức năng của huyết tương và các tế bào máu
Đường đi và vai trò của vòng tuần hoàn nhỏ
Số câu
2
Câu 3
Câu 4
Số điểm
3,5
2 điểm
= 20%
1,5 điểm
= 15%
Hô hấp
Vai trò của hô hấp
Số câu
1
Câu 1.2
Số điểm
0,5
0,5 điểm
= 5%
Tiêu hóa
- Enzim biến đổi tinh bột chín.
- Cấu tạo dạ dày
Chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng của ruột non
Số câu
3
Câu 1.3 +
Câu 2
Câu 5
Số điểm
5
2,5 điểm
= 25%
2,5 điểm
= 25%
Tổng
8 câu
10 điểm = 100%
4 câu
5 điểm = 50%
2 câu
4 điểm = 40%
2 câu
1 điểm = 10%
PHÒNG GD&ĐT TÂY TRÀ
TRƯỜNG PTTBT THCS 
 TRÀ THANH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN SINH HỌC 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
1.1
1.2
1.3
1.4
D
B
A
D
Câu 2: Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
1
2
3
4
Lớp màng ngoài
Lớp cơ
Lớp dưới niêm mạc
Lớp niêm mạc
B. Tự luận
Số câu
Điểm
Câu 3
- Huyết tương có chức năng:
 + Duy trì máu ở thể lỏng để lưu thông dễ dàng.
 + Vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết và các chất thải.
- Hồng cầu vận chuyển O2 từ phổi về tim tới tế bào và vận chuyển CO2 từ tế bào đến tim và tới phổi.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cở thể qua 3 hàng rào bảo vệ: sự thực bào, tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên và tiết protein đặc hiệu làm tan màng tế bào nhiễm khuẩn
- Tiếu cầu tham gia vào quá trình đông máu
2 điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4
* Tóm tắt đường đi của máu:
Máu trong vòng tuần hoàn nhỏ được bắt đầu từ tâm thất phải qua động mạch phổi → mao mạch phổi → tĩnh mạch phổi trở về tâm nhĩ trái.
* Vai trò: Lưu chuyển máu trong toàn cơ thể.
1,5điểm
1đ
0,5đ
Câu 5
* Cấu tạo ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ:
- Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ có tác dụng tăng diện tích tiếp xúc.
- Hệ mao mạch máu và mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lông ruột.
- Ruột dài 2,8 – 3 m; S bề mặt từ 400-500 m2. 
* Biện pháp bảo vệ:
- Ăn uống hợp vệ sinh.
- Khẩu phần ăn hợp lí.
- Ăn uống đúng cách.
- Vệ sinh răng miệng sau khi ăn
2,5điểm
 1,5đ
 1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_HK_I_sinh_8.doc