Đề kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học khối 9

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1094Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học khối 9
TRƯỜNG THCS HÒA ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2015-2016
TỔ: HÓA SINH MÔN :HÓA HỌC 9. 
GV :VÕ THỊ THANH THÙY Thời gian: 45 phút( không kể thời gian phát đề)
I.Mục tiêu đề kiểm tra: 
 1.Kiến thức:
	a) Chủ đề 1: Các loại hợp chất vô cơ.
	b) Chủ đề 2: Kim loại.
 2. Kĩ năng:
 Rèn luyện kĩ năng tổng hợp , suy luận , vận dụng kiến thức .Kĩ năng diễn đạt bài kiểm tra , khả năng vận dụng kiến thức và làm bài tập tính theo phương trình hóa học.
 3. Thái độ :	
 - Học sinh có ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
 - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, khoa học.
II. Hình thức kiểm tra. Tự luận (100%)
III. Ma trận đề . 
Tên Chủ đề(nội dung chương
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Chủ đề 1
Các loại hợp chất vô cơ
Viết phương trình hóa học điều chế lưu huỳnh đioxit.
Viết phương trình hóa học biểu diễn chuỗi biến hóa.
Nhận biết các chất vô cơ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 
1 câu
1,0điểm
10%
1 câu
3 điểm
30%
1 câu
1,5 điểm
15%
3 câu
5,5 điểm
5,5%
Chủ đề 2
Kim loại
Tính theo phương trình hóa học.
Giải thích hiện tượng hóa học xảy ra trong thực tế.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1câu
3,0 điểm
30%
1câu
1,5 điểm
15%
2,5 câu
4,5 điểm
45%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
1,0 câu
1,0 điểm
10%
1,0 câu
3,0 điểm
30%
2,0 câu
4,5 điểm
45%
1,0 câu
1,5 điểm
15%
5 câu
10 điểm
100%
IV. Đề kiểm tra:
Trường THCS Hòa Đông ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC: 2015 - 2016.
Họ và tên: ........................................ MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9. 
Lớp: ............... THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút 
 (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Câu 1: (1.0 điểm) 
Hãy chọn cặp chất để điều chế lưu huỳnh đioxit :
Na2SO4 và Ba(NO3)2. b) NaNO3 và H2SO4.
CaSO3 và KCl. d) K2SO3 và HCl.
Viết phương trình hóa học.
Câu 2: (3.0 điểm)
	Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện ( nếu có) :
Fe (1) Fe2(SO4)3 (2) Fe(OH)3 (3) Fe2O3
 (4) (5) (6)
 FeCl3
Câu 3: (1,5 điểm)
	Tại sao thau bằng kim loại nhôm không được đựng nước vôi trong. Hãy giải thích hiện tượng này và viết phương trình phản ứng xảy ra ?
Câu 4: (1,5 điểm)
	Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết mỗi dd chứa trong 4 lọ mất nhãn : NaOH, NaCl, HCl, NaNO3. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 5: (3.0 điểm)
Cho 18 g hỗn hợp bột sắt và đồng phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 5,6 lít khí hidro (đktc).
 a)Viết phương trình hóa học xảy ra.
 b)Tính thành phần phần trăm các chất trong hỗn hợp ban đầu?
 c)Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng?
( Cho biết Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
V. Đáp án
Câu 1: (1.0 điểm) 
Chọn câu d 0,5 điểm.
PTHH : K2SO3 + 2HCl → 2KCl + H2O + SO2..0,5 điểm.
Câu 2: (3.0 điểm)
2Fe + 6H2SO4 đ,n → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2.0,5 điểm.
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO40,5 điểm.
 2 Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O.0,5 điểm.
2Fe + 3 Cl2 t0 2FeCl30,5 điểm.
 2Fe(OH)3 + 6HCl →2 FeCl3 + H2O0,5 điểm.
Fe2O3 + 6 HCl → 2 FeCl3 + 3 H2O0,5 điểm.
Câu 3: (3 điểm) - Trích mỗi dung dịch 1 ít dung làm mẫu thử 
- Dùng quì tím: NaOH ® xanh ....................................................................................................0,5đ
 HCl ® đỏ .................................................................................................................0,5đ 
- Dùng AgNO3 nhận biết được NaCl ( kết tủa trắng) .........................................................................1đ
 Pt: AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3 ..............................................................................0,5đ 
- Còn lại NaNO3 ..................................................................................................................................0,5đ
Câu 4: (3.0 điểm)
 Phương trình hóa học:	
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2.(0,5đ)
	Cu + HCl X
b)Số mol khí hidro thu được là:
 n H2 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol) ..(0,5đ) 
 Theo PTPƯ ta có số mol của sắt là:
 nFe = nH2 = 0,25 (mol) .(0,25đ)
 Khối lượng sắt là:
 mFe = n.M = 0,25 . 56 = 14(g) (0,25đ)
 Phần trăm về khối lượng của sắt là:
 %Fe = 14. 100/18 = 77,78 % . (0,25đ) 
 Phần trăm về khối lượng của đồng là:
 %Cu = 100 - 77,78 = 22,22 % .(0,25đ)
 c) Số mol HCl tham gia phản ứng là:
 nHCl = 2 nFe = 2. 0,25 = 0,5 (mol) (0,25đ)
 V HCl = 200ml =0,2 (lít) (0,25đ)
 Nồng độ mol của dd HCl đã dùng là: 
 CM HCl = n/V =0,5 / 0,2 =2,5 M (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề kthk I Hóa 9.doc năm học 2015-2016.doc