Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2014 - 2015 (đề 1) môn: Ngữ văn 8 - Trường THCS Phước Mỹ Trung

doc 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1037Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2014 - 2015 (đề 1) môn: Ngữ văn 8 - Trường THCS Phước Mỹ Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2014 - 2015 (đề 1) môn: Ngữ văn 8 - Trường THCS Phước Mỹ Trung
TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015 ( Đề 1) 
 MÔN: NGỮ VĂN 8
 Thời gian làm bài: 120 Phút, không kể phát đề
 Cho đoạn trích sau: 
 Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc
 ( Ngữ văn 8, tập một)
Câu 1. (2 điểm)
 a. Hãy cho biết đoạn trích trên trích từ văn bản nào, do ai sáng tác?
 b. Nêu ý nghĩa của văn bản đó?
Câu 2.(1 điểm)
 Xác định từ tượng hình và từ tượng thanh có trong đoạn trích trên và cho biết tác dụng của các từ tượng hình, từ tượng thanh đó.
Câu 3.( 2 điểm) 
 Sau khi học xong văn bản “Thông tin về ngày trái đất năm 2000” em hãy viết một đoạn văn ( trình bày theo cách diễn dịch hoặc quy nạp) nêu lên những hành động cụ thể của bản thân góp phần bảo vệ môi trường sống.
 Câu 4. ( 5 điểm). 
 Hãy kể về một kỉ niệm đáng nhớ đối với một con vật nuôi mà em yêu thích.
 -------- Hết ------
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2014-2015 ( Đề 1)
 MÔN: NGỮ VĂN LỚP: 8
CÂU 
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1
2,0 điểm
a.Văn bản Lão Hạc ; Tác giả: Nam Cao 
1,0 điểm
b.Văn bản thể hiện phẩm giá của người nông dân không thể bị hoen ố cho dù phải sống trong cảnh khốn cùng.
1,0 điểm
Câu 2
1,0 điểm
a)
Từ tượng hình: móm mém; từ tượng thanh hu hu
0,5 điểm
b)
Tác dụng: Gợi hình ảnh, âm thanh, cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao
Hoặc học sinh nêu được ý : Từ tượng hình và từ tượng thanh trên có tác dụng miêu tả ngoại hình và tâm trạng đau đớn và ân hận của lão Hạc khi bán chó thì giáo viên cũng cho điểm tối đa
0,5 điểm
Câu 3
2,0 điểm
Yêu cầu: 
- Nội dung: Nêu lên những hành động cụ thể của bản thân góp phần bảo vệ môi trường sống.
- Hình thức: HS viết được đoạn văn theo lối diễn dịch hoặc qui nạp
Có câu chủ đề, viết câu đúng ngữ pháp, diễn đạt ý mạch lạc.
 * Chú ý: Nếu HS viết không có câu chủ đề: - 0,5 điểm
 Viết hơn một đoạn - 0,5 điểm
Câu 4
5,0 điểm
1.Về kĩ năng: 
-Biết làm bài văn tự sự: cốt truyện, tình tiết, diễn biến...hợp lí ; không mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.
-Viết được bài văn tự có kết hợp miêu tả, biểu cảm phù hợp.
2. Bài làm có thể bằng nhiều cách, miễn sao đáp ứng được yêu cầu của đề bài
2. Nội dung:
Mở bài
 Giới thiệu kỉ niệm em sẽ kể
 0,5 điểm
Thân bài
 Tập trung kể lại rõ nguyên nhân, diễn biến, kết thúc câu chuyện.
 (3,0điểm)
- Khi kể phải kết hợp miêu tả, biểu cảm thích hợp:
 + Miêu tả: Diễn biến sự việc, hành vi của con vật, của 
 bản thân em ? 
 + Biểu cảm: Suy nghĩ, cảm xúc của em đối với con vật 
 nuôi (tình cảm chân thực).
 0,5điểm)
 (0,5điểm)
Kết bài
 Bài học rút ra cho bản thân. 
* Lưu ý: Giáo viên chỉ cho điểm tối đa với những bài sạch đẹp, sáng tạo và rất ít lỗi chính tả. Học sinh sai 4 lỗi chính tả trừ 0,25 điểm nhưng không trừ quá 0,5 điểm.
 0,5 điểm
 MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NGỮ VĂN 8 ( ĐỀ 1)
 Năm học: 2014-2015
 NỘI DUNG CHỦ ĐỀ
 CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY
TỔNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Phần Văn bản:
-Nhớ được tên tác phẩm, tên tác giả và ý nghĩa của của văn bản theo yêu cầu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Phần Tiếng Việt:
 Xác định được từ tượng hình, từ tượng thanh cũng như tác dụng của nó trong đoạn trích cụ thể
 Vận dụng kiến thức quy trình xây dựng đoạn, viết đoạn theo liên hệ bản thân bảo vệ môi trường sống
Số câu:
Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 2
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Phần Tập làm văn
-Hiểu được yêu cầu đề văn tự sự
-Vận dụng một cách linh hoạt văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm. 
-Viết sáng tạo bằng lời văn của mình
Số câu:
Số câu 1/3
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 1/3
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%
Số câu 1/3
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 2
Số điểm 3
Tỉ lệ 50%
TỔNG
Số câu:1
Số câu:1+1/3
Số câu:1+1/3
Số câu: 1/3
Số câu:4
Số điểm: 2
Số điểm: 3
Số điểm: 3
Số điểm: 2
Số điểm:10
Tỉ lệ: 20%
Tỉ lệ: 30%
Tỉ lệ:30%
Tỉ lệ:20%
Tỉ lệ:100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HK_I_K8.doc