Đề kiểm tra học kì I môn: Toán – Lớp 11 (Mã đề 593)

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Toán – Lớp 11 (Mã đề 593)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn: Toán – Lớp 11 (Mã đề 593)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 593
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm G thành điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Phương trình có nghiệm là
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 4: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Phép vị tự tâm O tỉ số biến điểm M thành điểm có tọa độ
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 9. Tính xác suất để số được chọn là số nguyên tố.
A. 	B. .	C. 	D. .
Câu 7: Cho tứ diện ABCD; E và F là hai điểm trên AB và AC sao cho EF cắt BC tại I; G là một điểm thuộc miền trong của tam giác BCD. Câu nào sau đây đúng?
A. IG là giao tuyến của (EFG) và (ACD).	B. IG là giao tuyến của (EFG) và (BCD).
C. IG là giao tuyến của (EFG) và (ABC).	D. IG là giao tuyến của (EFG) và (AGC).
Câu 8: Trong mặt phẳng cho một tập hợp P gồm 10 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có đỉnh đều thuộc P là
A. 120.	B. 720.	C. 100.	D. 400.
Câu 9: Bạn An vào siêu thị để mua một áo sơ mi, theo cỡ 40 hoặc 41. Cỡ 40 có 3 màu khác nhau, cỡ 41 có 4 màu khác nhau. Bạn An có số cách lựa chọn là
A. 7.	B. 12.	C. 11.	D. 9.
Câu 10: Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 7 điểm phân biệt. Số các véc tơ khác véc tơ có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này là
A. 42.	B. 21.	C. 30.	D. 14.
Câu 13: Số hạng chứa trong khai triển là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Nghiệm của phương trình là
A. .	B. 	
C. .	D. 
Câu 15: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít nhất 2 nữ?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 16: Giá trị của biểu thức bằng
A. .	B. 212	.C. .	D. 132.
Câu 17: Tập xác định của hàm số là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 18: Cho một đường thẳng . Phép tịnh tiến theo vec tơ nào sau đây biến thành chính nó?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Giá trị của biểu thức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Cho phép quay tâm biến điểm thành điểm . Phép quay tâm I góc quay biến điểm nào thành chính nó?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Nghiệm của phương trình , với là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Nghiệm của phương trình (với ) là
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 24: Tập xác định của hàm số là
A. . 	B. .
C. .	D. .
Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một mặt phẳng.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm cho trước.
Câu 26: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì chúng không đồng phẳng.
B. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
C. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và không song song.
D. Hai đường thẳng phân biệt cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và không song song
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véc tơ và đường thẳng . Qua phép tịnh tiến thì đường thẳng ảnh của đường thẳng d có phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Tính tổng: 
A. 1024.	B. .	C. .	D. 300.
Câu 29: Phương trình có tổng nghiệm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Tìm số hạng chứa trong khai triển , biết .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Giá trị lớn nhất của là
A. 0.	B. .	C. 3.	D. 1.
Câu 33: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?
A. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 8.	B. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 8.
C. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 16.	D. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 16.
Câu 34: Một hộp đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được 3 viên bi cùng màu.
A. .	B. .	C. .	.D. .
Câu 35: Xét phương trình: . Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình đã cho?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, , biết hai tam giác SAB và SCD đều. Điểm M thuộc cạnh SA và (). Mặt phẳng cắt SD tại N. Tính diện tích tứ giác BMNC theo a và x.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ và phép vị tự tâm tỉ số biến điểm M thành N. Tọa độ điểm N là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38: Trong một giải bóng đá có 10 trận đấu và được diễn ra trong vòng 30 ngày. Hỏi ban tổ chức có bao nhiêu cách sắp xếp các trận bóng đá sao cho hai trận đấu kề nhau phải cách nhau ít nhất một ngày?
A. 293930.	B. 10015005.	C. .	D. 	.
Câu 39: Một nhóm gồm 10 học sinh, trong đó 7 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh trên thành một hàng dọc sao cho 7 học sinh nam phải đứng liền nhau?
A. 34568.	B. 30240.	C. 720.	D. 120960.
Câu 40: Trong (Oxy) cho và vectơ . Tính m để phép tịnh tiến vectơ biến đường thẳng d thành chính nó.
A. m = 3.	B. m = – 2.	C. m = 1.	D. m = – 4.
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm . Tâm I của phép vị tự tỉ số biến điểm A thành điểm B là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Cho phương trình: . Số nghiệm thuộc khoảng là
A. 2569.	B. 4034.	C. 8068.	D. 3073.
Câu 43: Cho tứ diện ABCD và một điểm M thuộc BC. Mặt phẳng (P) đi qua M và , . Thiết diện của mặt phẳng và tứ diện ABCD là.
A. hình thang.	B. hình bình hành.	C. hình tam giác.	D. hình chữ nhật.
Câu 44: Giả sử giá vé máy bay của hãng hàng không X trong tháng t là với và , đơn vị là nghìn đô la. Tháng có giá vé cao nhất là.
A. tháng 3.	B. tháng .	C. tháng 12.	D. tháng 11.
Câu 45: Tính tổng .
A. .	B. .	C. .	D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 11_MA 593.doc