Đề kiểm tra chương II môn: Toán - 11

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương II môn: Toán - 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương II môn: Toán - 11
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN: TOÁN - 11 
Thời gian làm bài: 45 phút 
(25 câu trắc nghiệm)
Họ tên:...................................................................... Lớp: ........................
Mã đề thi 132
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển là:
A. 3690	B. 3960	C. 7920	D. 7290
Câu 2: Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lập với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu lần lượt là 0,6 và 0,7. Tính xác suất để mục tiêu bị trúng đạn.
A. 0,42	B. 0,88	C. 0,46	D. 0,28
Câu 3: Gọi X là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số 0,1,2, 3,4,6. Lấy ngẫu nhiên một số trong X. Xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc. Gọi A là biến cố: ‘‘Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lẻ’’. Khi đó số kết quả thuận lợi cho biến cố A là:
A. 18	B. 16	C. 12	D. 24
Câu 5: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn .
A. 	B. 	C. 	D. -
Câu 6: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 6 là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Từ các chữ số 1,5,6,7,8,9 lập được bao nhiêu số có 6 chữ số đôi một khác nhau.
A. 66	B. 720	C. Kết quả khác	D. 620
Câu 8: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác.
A. Kết quả khác.	B. 300	C. 156	D. 180
Câu 9: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 3 hoặc chữ số 4.
A. 480	B. 960	C. 624	D. 600
Câu 10: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhj thức Niutơn , biết tổng các hệ số trong khai triển trên bằng 4096. (n là số nguyên dương và x>0)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho A, B là hai biến cố trong cùng phép thử T nào đó. Biết và . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. A,B là hai biến cố xung khắc.	B. A,B là hai biến cố không xung khắc.
C. A,B là hai biến cố độc lập.	D. 
Câu 12: Cho một đa giác lồi n đỉnh. Tìm n biết đa giác có 135 đường chéo.
A. n=8	B. n=15	C. n=27	D. n=18
Câu 13: Tổng bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Biết Khi đó giá tri của biểu thức là:
A. -1	B. 1	C. 0	D. Kết quả khác.
Câu 15: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường. Không có con đường nào nối thành phố B với thành phố C. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường đi từ thành phố A đến thành phố D?
A. 10	B. 12	C. 25	D. 36
Câu 17: Tìm n biết: .
A. n=5,n=6	B. n=6,n=12	C. n=5,n=7	D. n=5,n=12
Câu 18: Có bao nhiêu số palindrom gồm 5 chữ số (số palindrom là số mà nếu ta viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì giá trị của nó không thay đổi).
A. 1000	B. 800	C. 900	D. 700
Câu 19: Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần.
A. 326	B. 420	C. 294	D. 336
Câu 20: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Gọi X là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số 1,2, 3,4,5, 6,7. Lấy ngẫu nhiên một số trong X. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là một số lẻ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần gieo như nhau” là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho 10 điểm trong đó có 5 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh từ 10 điểm đó.
A. 106	B. 100	C. 96	D. 110
Câu 25: Cho tập X gồm n phần tử. Số tập con của tâp X (không kể tập rỗng và tập X) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_chuong_IILop_11.doc