ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Câu 1: Nếu = 8 thì x bằng: A. 8 B. 8 C. -8 D. Kết quả khác Câu 2: Số 2,9535 làm tròn đến số thập phân thứ ba là: A. 2,954 B. 2,95 C. 3 D. 2,8 Câu 3: Từ đẳng thức 3 . 4 = 2 . 6 ta suy ra được tỉ lệ thức sau: A. B. C. D. Câu 4: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB. B. Đường thẳng qua trung điểm của AB. C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB. D. Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB. Câu 5: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c, suy ra: A. a trùng với b B. a // b C. a và b cắt nhau D. a b Câu 6: Trên hình bên cho . Trong các câu sau, câu sai là: A. B. C. D. Câu 7: Chọn câu trả lời đúng : Cho tam giác ABC . Ta có : A . ; B ; C . = 1; D . . Câu 8: Tìm câu trả lời sai : Cho hai tam giác ABC = tam giác DEF (g – c – g ) thì : A . AB = DE; B . C . ; D . BC = EF . Phần II: Tự luận (8 điểm). Câu 7 (1.5 điểm). Thực hiện phép tính: a) b) c) Câu 8 (1 điểm). Tìm x biết: a) b) Câu 9 (2 điểm). Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ? Câu 10 ( 3 điểm ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ox lấy điểm C, trên tia Oy lấy điểm D sao cho OC = OD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: c) Chứng minh rằng OE là tia phân giác của góc xOy Câu 11 ( 0.5 điểm ) Tìm GTLN của biểu thức : A = . ------------------- HẾT-------------------- Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C C B C Phần II: Tự luận (7 điểm). Câu Phần Nội dung Điểm 7 a = 4.4-25=16 -25= -9 0,5 b 0, 5 8 a Vậy 1 9 - Gọi số tiền góp vốn của ba người A, B, C lần lượt là a, b, c triệu đồng. ĐK: 0 < a, b, c < 105. Lập được: và - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: - Tính được: a = 21; b = 35; c = 49 (TMĐK) - Vậy: Người A góp vốn 21 triệu đồng Người B góp vốn 35 triệu đồng Người C góp vốn 49 triệu đồng. 0,5 0,5 0,5 0,5 10 GT , OA = OB, OC = OD, KL a)AD = BC. b) a) OAD vàOBC có: OA = OB (gt); : góc chung; OD = OC(gt) Do đó OAD = OBC (c.g.c) AD = BC ( 2 cạnh tương ứng ) b) Xét EAC và EBD có: AC = BD (gt); (cmt) ( vì OAD = OBC ) EAC = EBD (g.c.g) Bài 11: (0,5 điểm ) . Tìm GTLN của biểu thức : A = . Áp dụng đẳng thức A = = 2007 Cho 0,25đ. Vậy GTLN của A là 2007 Dấu (=) xảy ra khi x . 0,5 1 0,5 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 7 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ. Số thực -Biết tìm giá trị của một số hữu tỉ khi biết giá trị tuyệt đối. - Làm tròn số thập phân. - Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức. - Thực hiện các phép toán đối với số hữu tỉ, số thực. Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ giải bài toán tìm x Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5 5% 2 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 5 3,5 35% Đại lượng tỉ lệ thuận. Tỉ lệ nghịch -Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. -Áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 2 20% 1 2 20% Đường thẳng song song, vuông góc. Tổng các góc của tam giác, tam giác bằng nhau Biết thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng. -Hiểu được tính chất Từ vuông góc đến song song. - Vẽ hình theo đề bài, ghi GT,KL. -Vận dụng được tính chất Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. -Chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các yếu tố tương ứng. -Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5 5% 1 0,5 5% 0,25 0,5 5% 1 0,5 5% 0,5 1,5 15% 0,25 1 10% 4 4,5 45% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5 5% 2,25 1,5 15% 4,5 4 40% 2,25 4 40% 10 10 100%
Tài liệu đính kèm: