SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT............................ Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài 45 phút Mã đề : 1406 Họ tên học sinh:.......................................Lớp:.............................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) C©u 1 : Trong các cặp chất sau : (a) C và H2O (b). (NH4)2CO3 và KOH (c). NaOH và BaCl2 (d). CO2 và Ca(OH)2 (e). K2CO3 và BaCl2 (f). Na2CO3 và Ca(OH)2 (g). HCl và CaCO3 (h). HNO3 và NaHCO3 (i). CO và CuO Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng tạo ra sản phẩm có chất khí là: A. a,b,d,h,i B. b,c,d,g,i C. a,b,g,h,i D. c,d,e,f,i C©u 2 : Dung dịch chứa 0,063gam HNO3 trong 1 lít có độ pH là: A. 3,13 B. 4 C. 3 D. 2 C©u 3 : Hiện tượng khi kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc là: A. Khí thu được màu đỏ nâu, dung dịch chuyển sang màu xanh. B. Khí thu được màu xanh, dung dịch chuyển sang màu đỏ nâu. C. Khí thu được không màu, dung dịch chuyển sang màu xanh. D. Khí thu được không màu, dung dịch không màu. C©u 4 : Cho phản ứng : Cu + HNO3 ( loãng,dư ) → A + B + C. A, B, C lần lượt là : A. Cu(NO3)2, NO2, H2O B. Cu(NO3)2, NO, H2O C. Cu(NO3)2, NH3, H2O D. CuO, NO, H2O C©u 5 : Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. NH4Cl, KOH, AgNO3 B. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 C. Na2O, NaOH, HCl D. Al, HNO3 đặc, KClO3 C©u 6 : Dung dịch NH3 phản ứng được với tất cả các dung dịch nào sau đây: A. HCl, H2SO4, ZnSO4, FeSO4 B. BaCl2, HNO3, CuSO4, NaCl C. KOH, FeSO4, AlCl3, Na2CO3 D. HCl, FeCl3, Na2SO4 C©u 7 : Sản phẩm của phản ứng giữa cacbon và axit sunfuric đặc là: A. SO2, CO2 B. CO2, H2O C. SO2, CO2, H2O D. SO2, CO2, H2 C©u 8 : Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. C + 4HNO3 đặc → CO2 + 2H2O + 4NO2 B. C + 2Ca → Ca2C C. C + H2O → CO + H2 D. C + 2CuO → 2Cu + CO2 C©u 9 : Theo A-re-ni-ut, kết luận nào sau đây đúng? A. Một hợp chất trong thành phân tử có nhóm OH là bazơ. B. Một hợp chất trong thành phân tử có hidro là axit. C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. D. Một bazo không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phân tử. C©u 10 : A là muối nitrat của kim loại M (hóa trị II), nhiệt phân hoàn toàn 9,4gam A thu được 4 gam oxit kim loại. Công thức phân tử của A là: A. Fe(NO3)2 B. Mg(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Zn(NO3)2 C©u 11 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch. B. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện. C. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu. D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng toả nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic. C©u 12 : Các muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân tạo thành oxit kim loại và giải phóng oxi? A. Ca(NO3)2, KNO3, Fe(NO3)2 B. Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 C. Pb(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 C©u 13 : Cho 200ml dung dịch NaOH x (M) vào 200ml dd AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được 7,8gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của x là:: A. 4.0 B. 1,5 C. 3.5 D. 3.0 C©u 14 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si B. SiO2 + 4HCl ® SiCl4 + 2H2O C. SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O D. SiO2 + 2C Si + 2CO C©u 15 : Đối với dung dịch axit mạnh HCl 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,1M B. [H+] > [Cl-] C. [H+] < 0,1M D. [H+] < [Cl-] II. PHẦN TỰ LUẬN:( 4 điểm) Câu 1: Cho 13,6 g hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 1,25 lít dung dich HNO3 0,6 M thu được 2,24 lít khí không màu hoá nâu đỏ ngoài không khí. a. Tính thành phần phần trăm của Cu trong hỗn hợp. (1 điểm) b. Tính nồng độ mol/lit của axit còn thừa và của muối thu được (Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi).(1 điểm) .... .... .... .... .... .... Câu 2: Sục khí CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 2M thì thu được 30g kết tủa. Tính thể tích khí CO2 đã tham gia phản ứng. (1 điểm) .................... Câu 3: Đèt ch¸y hoµn toµn 9,9 gam hîp chÊt A gåm ba nguyªn tè C, H, Cl råi cho s¶n phÈm t¹o thµnh qua b×nh ®ùng H2SO4 ®Æc vµ Ca(OH)2 thÊy c¸c b×nh t¨ng lÇn lît 3,6 gam vµ 8,8 gam a) T×m c«ng thøc thùc nghiÖm cña A b) x¸c ®Þnh CTPT cña A biÕt A chØ chøa hai nguyªn tö Cl Cho Cu = 64, O = 16, Ca = 40, H = 1, N = 14, C = 12. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn .................... ....
Tài liệu đính kèm: