Mã đề : 1402 SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT .. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA Ban cơ bản khối 11 năm học 2012-2013 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .......................... Cho nguyên tử khối .N= 14 ; H= =12 ; O = 16 ; S = 32 ; C = 12 ; P = 31 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Na = 23 ; Al = 27 ; Ca = 40 ; Ba = 137 ; Mg = 24 ; Zn = 65 ; Pb =207 ; K = 39 .Khí đo ở đktc A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Dung dịch X chứa K2CO3 1,5 M và NaHCO3 1 M .Nhỏ từ từ tùng giọt cho đến hết 400 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X sinh ra V lít khí . Giá trị V là A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 2: Nhóm các chất đều thuộc chất điện li là A. CuO , NaOH , HCl , NH4Cl B. CaCO3 , KNO3 , NH4Cl , C. NaOH , HCl , Ca(NO3)2 , NH4Cl D. Na3PO4 , Na2CO3 , CaCO3 Câu 3: Dung dịch X chứa các ion Fe3+ ; ; ; Cl-. Chia dung dịch X làm hai phần bằng nhau . + Phần 1: Tác dụng với lượng dư dung dịch KOH đun nóng thu được 0,06 mol khí thoát ra và có 2,14 gam kết tủa . + Phần 2: Tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 9,32 gam kết tủa . Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là A. 7,14 gam B. 14,92 gam C. 8 gam D. 7,46 gam Câu 4: H3PO4 và HNO3 đều tác dụng được hết với các nhóm chất sau A. Ca3(PO4)2 , Ag , NaOH B. Cu , NH3 , NaOH C. AgNO3 , Na , NaOH D. NH3 , Na , NaOH , Câu 5: Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100 mldung dịch HCl 0,012 M .pH của dung dịch thu được là A. 4 B. 11 C. 8 D. 3 Câu 6: Để nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ riêng bị mất nhãn : NH3 , Na3PO4 , HNO3 đặc ,nguội , HNO3 loãng , ta dùng các chất sau A. Quỳ tím , dung dịch AgNO3 ,Cu B. CaCO3 , Quỳ tím , dung dịch AlCl3 C. Quỳ tím , dung dịch AgNO3 , Fe D. Cu , Quỳ tím , CaCO3 Câu 7: Để nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ riêng bị mất nhãn : SiO2 , Si , CaCO3 , CaSiO3 ta dùng các thuốc thử là A. axít HF, dung dịch NaOH , các bon B. axít HF, dung dịch NaOH , axít HCl C. axít HF ,Mg , các bon D. Dung dịch NaOH ,quỳ tím , Mg Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ X bằng O2 dư , cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc (dư) ,sau đó cho qua bình 2 đựng dung dịch NaOH dư , thấy khối lượng bình 1 tăng 7,2 gam còn bình 2 tăng 13,2 gam .Tỉ khối chất X so với H2 là 30 .Công thức phân tử của X là A. C3H8O B. C2H4O2 C. C4H12 D. C2H6O Câu 9: Trong các nhận định sau đây nhận định đúng là A. các chất đồng phân có cùng công thức phân tử, còn các chất đồng đẳng không có cùng công thức phân tử B. Liên kết hóa học trong các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion C. các hợp chất hữu cơ dễ tan trong nước và khó cháy D. trong công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ thì liên kết bền hơn liên kết Câu 10: Cho a gam NaOH vào 1 lít dung dịch NaHCO3 có nồng độ x (mol /lít) , thu được 1 lít dung dịch X . Lấy 0,5 lít dung dịch X tác dụng vối dung dịch BaCl2 dư , thu được 5,91 gam kết tủa .Mặt khác cho 0,5 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch CaCl2 dư rồi đun nóng ,sau khi kết thúc các phản ứng thu được 3,5 gam kết tủa .Giá trị x và a tương ứng là A. 0,04 và 2,4 B. 0,04 và 4,8 C. 0,02 và 2,4 D. 0,02 và 4,8 Câu 11. Cho 7g hổn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thoát ra V lít khí (đkc).Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là A. 4,48 lít B. 3,48 lít C. 4,84 lít D. Kết quả khác Câu 12. Khi nung hổn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu.Thành phần % khối lượng các chất trong hổn hợp đầu là A. 27,41% và 72,59% B. 28,41% và 71,59% C. 28% và 72% D. Kết quả khác B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành đầy đủ sơ đồ sau, ghi điều kiện kèm theo (nếu có) PP2O5 H3PO4 (NH4)3PO4 Ca3(PO4)2 Ca(H2PO4)2 C CO2 CO Cu Cu(NO3)2 NO2 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2: (2 điểm) Lập công thức phân tử các hợp chất hữu cơ sau: (1 đ) Một hợp chất hữu cơ X có thành phần % về khối lượng các nguyên tố C , H , O lần lượt là 54 , 54% ; 9,10% ; 36,36% .tỉ khối hơi của X so với H2 là 44 .Tìm công thức phân tử X (1 đ) Đốt cháy hoàn toàn 0,86 gam chất hữu cơ X chứa (C , H , O) rồi cho sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch KOH 1 M .Sau phản ứng thấy khối lượng bình KOH tăng 2,3 gam ,đồng thời trong bình tạo ra 2 muối có tổng khối lượng 5,14 gam . Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 43 .Tìm công thức phân tử X Câu 3: (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 (dư) thu được 2,24 lít khí N2(là sản phẩm khử duy nhất) .Xác định kim loại X . ..................
Tài liệu đính kèm: