Đề kiểm tra học kì I môn: hóa học 11, chương trình : Nâng cao năm học : 2014-2015

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1001Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: hóa học 11, chương trình : Nâng cao năm học : 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn: hóa học 11, chương trình : Nâng cao năm học : 2014-2015
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN HÓA HỌC – LỚP 11 NC –NĂM HỌC : 2014-2015
Nội dung kiến thức
Mức độ
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng hơn
1. Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn
Bản chất, điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dd 
Số câu hỏi
2 (Câu 1a, 1b)
2
Số điểm
Tỉ lệ
1,0
10%
1,0 (10%)
2. Phản ứng thủy phân của muối
Dự đoán pH của dd muối
Số câu hỏi
1 (Câu 2a)
1
Số điểm
Tỉ lệ
0,5
5%
0,5
(5%)
3. pH dung dịch
Tính pH của dd sau phản ứng khi trộn lẫn dung dịch axit với dung dịch kiềm
Số câu hỏi
1 (Câu 2b)
1
Số điểm
Tỉ lệ
1,0
10%
1,0
(10%)
4. Hoàn thành chuỗi phản ứng
Tính chất hóa học và điều chế của nito, photpho và hợp chất 
Tính chất hóa học và điều chế của nito, photpho và hợp chất 
Số câu hỏi
1 (Câu 3a)
(Pt 1, 3, 4)
1 (Câu 3a)
(Pt 2)
1
Số điểm
Tỉ lệ
1,5
15%
0,5
5%
2,0 (20%)
5. Viết phương trình nhiệt phân các muối (amoni, nitrat)
Tính chất hóa học của muối amoni, muối nitrat
Số câu hỏi
1 (Câu 3b)
1
Số điểm
Tỉ lệ
1,0
10%
1,0 (10%)
6. Phân biệt các dung dịch mất nhãn
Dựa vào tính chất đặc trưng của từng hợp chất để phân biệt các chất mất nhãn
Số câu hỏi
1 (Câu 4)
1
Số điểm
Tỉ lệ
1,5
15%
1,5 (15%)
7. Bài toán: Hỗn hợp 2 kim loại tác dụng với dung dịch HNO3
Viết phương trình phản ứng xảy ra
Tính % khối lượng của kim loại trong hỗn hợp
Tính khối lượng dung dịch HNO3 phản ứng
Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch muối tác dụng dung dịch NH3
Số câu hỏi
1 (Câu 5a)
1 (Câu 5b)
1 (Câu 5c)
1 (Câu 5d)
4
Số điểm
Tỉ lệ
0,5
5%
1,0
10%
0,5
5%
1,0
10%
3,0 (30%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
2,0
(20%)
3
3,0
(30%)
3
3,0
(30%)
3
2,0
(20%)
11
10,0
(100%)
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM
 ----------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 11, Chương trình : NÂNG CAO
NĂM HỌC : 2014-2015
 Thời gian làm bài : 45 phút 
 (Không kể thời gian phát, chép đề)
Đề :
Câu 1: (1,0 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra (nếu có) trong dung dịch giữa các cặp chất sau: 
a) FeCl3 + NaOH b) Na2S + HCl
Câu 2: (1,5 điểm) 
a) (0,5 điểm) Cho biết dung dịch K2CO3 có pH lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng 7 ? 
b) (1,0 điểm) Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,02M với 500ml dung dịch NaOH 0,018M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.
Câu 3: (3,0 điểm) 
a) (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
b) (1,0 điểm) Viết phản ứng nhiệt phân các muối sau: NH4Cl, Cu(NO3)2
Câu 4: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau: Na3PO4, KNO3, NH4NO3, KCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 5: (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam hỗn hợp Al, Cu trong dung dịch HNO3 loãng 31,5% vừa đủ thu được dung dịch A và 6,72 lít (ở đktc) một khí không màu, hóa nâu trong không khí. 
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. (0,5 điểm)
b) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (1,0 điểm)
c) Tính khối lượng dung dịch HNO3 phản ứng. (0,5 điểm)
d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được. (1,0 điểm)
(Biết nguyên tử khối: Al=27; Cu=64; Na=23; N=14; O=16; H=1)
..................HẾT.................
Ghi chú: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
LỜI GIẢI TÓM TẮT
BIỂU ĐIỂM
Câu 1: 
(1,0 điểm) 
a) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ¯+ 3NaCl
 Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
0,25
0,25
b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S ­
 S2- + 2H+ → H2S
0,25
0,25
Câu 2: 
(1,5 điểm) 
a) K2CO3 → 2K+ + CO32-
CO32- + H2O HCO3- + OH-
dd có OH- → pH > 7
0,25
0,25
b) Số mol H+ = 0,02.0,5=0,01 mol
 Số mol OH- = 0,018.0,5=0,009 mol
0,25
H+ + OH- → H2O
0,25
[H+]=(0,01-0,009):1=0,001M 
pH=3
0,25
0,25
Câu 3: 
(3,0 điểm) 
a) (1) 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3 
 (2) P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O
 (3) H3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3H2O
 (4) Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3NaNO3 
0,5
0,5
0,5
0,5
b) NH4Cl HCl + NH3
 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
0,5
0,5
Câu 4: 
(1,5 điểm)
* Đánh STT mỗi lọ, trích mỗi lọ một ít ra làm thí nghiệm
* Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch trên
- Nếu có kết tủa trắng là dd KCl
KCl + AgNO3 AgCl ¯ + KNO3
- Nếu có kết tủa vàng là dd Na3PO4
Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 ¯ + 3NaNO3
* Cho dung dịch NaOH lần lượt vào 2 dung dịch còn lại
- Nếu có khí mùi khai thoát ra là dd NH4NO3
NaOH + NH4NO3 NaNO3+ NH3 ­ + H2O
- Còn lại là dd KNO3.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5: 
(3,0 điểm)
a) Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO ­+ 2H2O
 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO ­+ 4H2O
0,25
0,25
b) Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO ­+ 2H2O
 x 4x	x	 x
 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO ­+ 4H2O 
 y	 8y/3	y	2y/3
 Ta có 
27x + 64y = 21,9
x + 2y/3 = 0,3
x=0,1; y=0,3
% mAl = = 12,33%
% mCu =100% - 12,33% = 87,67%
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Số mol HNO3 = 4x + (8y/3) = 4.0,1 + (8/3.0,3) =1,2 mol
Khối lượng HNO3 = 1,3´63=75,6g
Khối lượng dd HNO3 = =240g
0,25
0,25
d) Al(NO3)3 + 3NH3 +3H2O → Al(OH)3 ¯ + 3NH4NO3
Cu(NO3)2 + 2NH3 +2H2O → Cu(OH)2 ¯ + 2NH4NO3
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
Kết tủa thu được : Al(OH)3
Khối lượng kết tủa= 78.0,1=7,8g
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa _NC_(THAPCHAM)hkI-11.doc