Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN XIỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 11 THPT MÔN : HÓA HỌC Thời gian 45 phút ( Đề có 30 câu trắc nghiệm) Họ và tên:. Lớp:.. Mã đề 1101 Câu 1: Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH? A. K2SO4. B. NaHCO3. C. Na2CO3 . D. Fe(NO3)3. Câu 2: Các chất no sau đây là đồng đẳng của nhau: ( 1 ) CH2=CH-CH3. ( 2 ) CH2=CH-CH2CH3 ( 3 ) CH3-CH=CH-CH3. ( 4 )CH2=C(CH3)-CH3. A. (2), (4) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (2), (3), (4) Câu 3: Phát biểu nào ĐÚNG: A. Ở 400C photpho trắng tự bốc cháy trong không khí B. Photpho đỏ độc C. Photpho trắng không độc D. Photpho trắng bền hơn photpho đỏ Câu 4: Phân tích một hợp chất X người ta thu được các số liệu sau: 40,7% C, 8,5% H, 23,6% N, còn lại là O. Công thức đơn giản nhất của X là A. C2H5ON B. C2H7O2N C. C2H7ON D. C2H5O2N Câu 5: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4: A. thấy kết tủa, rồi kết tủa lại tan tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm B. thấy kết tủa trắng C. thấy kết tủa xanh D. thấy kết tủa, rồi kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu Câu 6:Trong 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H +) bằng: A. 2,0.10 -4 M B. 1,0.10 -4 M C. 0,5.10 -4 M D. 10.10 -4 M Câu 7: Trong phân đạm NH4NO3 có phần trăm về khối lượng nguyên tố N là: A. 35% B. 50% C. 46% D. 46,67% Câu 8: Dung dịch CH3COONa và NH4Cl lần lượt có pH: A. bằng 7 và 7 và 7 D. đều bằng 7 Câu 9: Cho các cặp chất sau: (1) Na2CO3 + BaCl2 ; (2) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 ; (3) Ba(HCO3)2 + K2CO3; (4) BaCl2 + MgCO3 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: A. (1) và (2) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1) và (3) Câu 10: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro là 31. CTPT nào sau đây ứng với Z: A. C3H9O3. B. CH3O. C. C2H6O2. D. C2H6O . Câu 11: Dung dịch Ba(OH)2 0,02M có pH bằng: A. 13,0 B. 12,6 C. 1,4 D. 12,0 Câu 12: Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế oxit của nitơ? A. CaCO3 + dung dịch HNO3 B. NH3 + O2 o900,Pt C. Cu + dung dịch HNO3 D. NH4Cl + NaNO3 t Câu 13: Dung dịch chất nào dưới đây là không điện li: A. NaCl B. 3HNO . C. 4MgSO D. OHHC 52 Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 2 Câu 14: Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng? A. HNO3 là chất oxi hóa mạnh B. HNO3 là axit mạnh C. HNO3 là phân tử phân cực D. HNO3 bền bởi nhiệt Câu 15: Muối nào khi nhiệt phân tạo ra NH3 A. NH4NO3 B. NH4HCO3 C. (NH4)2Cr2O7 D. NH4NO2 Câu 16:Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo quá trình công nghiệp với hiệu suất 80%? A. 100 mol B. 80 mol C. 66,67 mol D. 120 mol Câu 17: Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Cl,Fe,S,Zn 322 B. 23 2 CO,Cl,Ca,Na C. 3 22 4 2 NO,Ba,SO,Cu D. Mg 2+ , CO3 2- , SO4 2- , Al 3+ Câu 18: Trong các chất cho sau đây chất nào là chất hữu cơ: C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, CH4, Al4C3, CH3COOCH3, NH4HCO3. A. C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH,CH4, Al4C3, CH3COOCH3, NH4HCO3. B. C6H12O6 , CH3COOH, C2H5OH, CH4, CH3COOCH3. C. C6H12O6 , CH3COOH, C2H5OH, CH4. D. CH3COOH, C2H5OH, CH4, CH3COOCH3, NH4HCO3. Câu 19: Phản ứng nào KHÔNG đúng A. 22 t 23 ONO4FeO2NOFe2 B. 223 OKNO2KNO2 C. 2232 t 33 O3NO12OFe2NOFe4 D. 22 t 3 ONO2Ag2AgNO2 Câu 20:Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3? A. FeO, SiO2, C B. AlCl3, Cu, S C. CuO, Ag, FeSO4 D. FeS, Fe2(SO4)3, NaOH Câu 21: Phát biểu nào sau đây không chính xác: NH3 có những tính chất sau: A. tinh axit B. tính khử C. tính kém bền nhiệt D. tính bazơ Câu 22:Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng thu được sản phẩm khử duy nhất là 3,36 l khí A (đktc). Công thức phân tử của A là: A. NO 2 B. N 2 C. N 2 O D. NO Câu 23:Xét phương trình: S2- + 2H+ H2S . Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng: A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S B. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S C. 2NaHSO4 + Na2S 2Na2SO4 + H2S D. 2CH3COOH+K2S2CH3COOK+H2S Câu 24: Số oxi hoá của C trong các chất CO, C, CO2, Na2CO3 lần lượt là: A. -2, 0, +4, +6 B. +2, 0, +4, +6 C. -2, 0, +4, +4 D. +2, 0, +4, +4 Câu 25: Liên kết hóa học tồn tại chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là : A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết ion. C. Liên kết giữa phi kim với phi kim. D. Liên kết giữa phi kim với kim loại. Câu 26: Tính chất nào dưới đây KHÔNG phải là một trong những tính chất vật lý đặc trưng của khí NH3? A. Nhẹ hơn không khí. B. Có mùi khai và xốc C. Tan tốt trong nước. D. Là chất khí có màu vàng nhạt Câu 27: Chất nào cho dưới đây vừa có khả năng nhường và vừa có khả năng nhận proton? A. H2SO4. B. C. NaOH D. KNO3. Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 3 Câu 28: Hấp thu ̣hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2. B. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2. C. Chỉ có CaCO3 D. Chỉ có Ca(HCO3)2. Câu 29: Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 10,7 gam B. 8,56 gam C. 22,47 gam D. 7,49 gam Câu 30: Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng: A. 0,225 mol và 0,053 mol B. 0,02 mol và 0,03 mol C. 0,1 mol và 0,15 mol D. 0,15 mol và 0,11 mol Cho: H: 1; C: 12; N: 14; O : 16; Na: 23; P: 31; Cl: 35,5; K: 39; Fe: 56 ----------------- HẾT --------------- Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 4 ĐÁP ÁN ĐỀ MẪU HỌC KỲ I – HÓA HỌC 11 Mã đề 1101 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án B B A A A B A B C C Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án B A D D B B B D A C Câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp Án D C A D C D D C D C Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 5 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 11 – CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Cấu hình electron lớp ngo{i cùng của c|c nguyên tố nhóm VA l{ A. ns2np4 B. ns2np2 C. ns2np5 D. ns2np3 Câu 2: Khi dẫn từ từ đến dư CO2 v{o dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng n{o sau đ}y mô tả l{ đúng nhất? A. Lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó tan ra th{nh dung dịch đồng nhất. B. Lúc đầu không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa trắng. C. Có kết tủa trắng v{ không bị tan. D. Không có hiện tượng gì. Câu 3: Th{nh phần chính của quặng đôlômit l{ A. MgCO3.Na2CO3 B. FeCO3.Na2CO3 C. CaCO3.MgCO3 D. CaCO3.Na2CO3 Câu 4: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất n{o trong c|c chất sau đ}y A. SiO2 B. Ca2Si C. SiH4 D. Mg2Si Câu 5: Natri silicat có thể được tạo th{nh bằng c|ch n{o sau đ}y: A. Cho Si t|c dụng với dung dịch NaCl B. Cho K2SiO3 t|c dụng với NaHCO3 C. Cho SiO2 t|c dụng với dung dịch NaOH lo~ng D. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy Câu 6: Th{nh phần c|c nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... B. gồm có C, H v{ c|c nguyên tố kh|c. C. bao gồm tất cả c|c nguyên tố trong bảng tuần ho{n. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 7: Có thể ph}n biệt muối amoni với muối kh|c bằng c|ch cho nó t|c dụng với kiềm mạnh vì khi đó A. muối amoni chuyển th{nh m{u đỏ B. tho|t ra một chất khí không m{u, mùi khai v{ xốc C. tho|t ra chất khí không m{u, không mùi D. tho|t ra một chất khí m{u n}u đỏ Câu 8: D~y gồm những chất hiđroxit lưỡng tính l{ A. Fe(OH) 3 , Mg(OH) 2 , Zn(OH) 2 B. Zn(OH) 2 , Al(OH) 3 , Sn(OH) 2 C. Ca(OH) 2 , Pb(OH) 2 , Zn(OH) 2 D. Ba(OH) 2 , Al(OH) 3 , Sn(OH) 2 Câu 9: Nhiệt ph}n AgNO3 thu được A. Ag2O, NO2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO2, O2 D. Ag2O, O2 Câu 10: Ph}n l}n được đ|nh gi| bằng h{m lượng % của chất n{o A. H3PO4 B. P C. PO43- D. P2O5 Câu 11: Dung dịch A gồm 0,2 mol Na2CO3 v{ 0,3 mol NaHCO3. Dung dịch B chứa 0,5 mol HCl. Cho từ từ dung dịch B v{o dung dịch A, sau khi phản ứng ho{n to{n. Thể tích CO2 (đktc) sinh ra l{ A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 12: Nhiệt ph}n Cu(NO3)2 thu được A. Cu, O2, N2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. Cu(NO2)2, O2 Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 6 Câu 13: Hòa tan ho{n to{n 15,9 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6,72 lít khí NO v{ dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng muối khan l{: A. 53,1 gam. B. 71,7 gam. C. 17,7 gam. D. 77,1 gam. Câu 14: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH v{o dung dịch Ba(HCO3)2? A. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư B. Không có hiện tượng gì C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư D. Có sủi bột khí không m{u tho|t ra. Câu 15: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất n{o sau đ}y A. CO B. H2O C. NO D. NO2 Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ A. không khí B. NH3 v{ O2 C. NH4NO2 D. Zn v{ HNO3 Câu 17: Phản ứng hóa học n{o dưới đ}y l{ phản ứng trao đổi ion? A. NaOH + HCl NaCl + H2O. B. Zn + CuSO4 Cu + FeSO4. C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. D. H2 + Cl2 2HCl. Câu 18: Dung dịch NaHSO4 tồn tại ph}n tử v{ ion n{o: A. H2O, NaHSO4, HSO4-, Na+. B. H2O, Na+, HSO4-. C. H2O, HSO4-, Na+, H+, SO42-. D. H2O, Na+, H+, SO42-. Câu 19: D~y gồm những chất điện li mạnh l{ A. CH 3 COONa, HCl, NaOH. B. NaCl, H 2 S, CH 3 COONa. C. H 2 SO 4 , Na 2 SO 4 , H 3 PO 4 D. KOH, HCN, Ca(NO 3 ) 2 . Câu 20: Chất khi tan trong nước tạo th{nh dung dịch dẫn điện l{ A. C 2 H 5 OH B. NaCl C. Saccarozơ. D. C 3 H 5 (OH) 3 Câu 21: Trong c|c phản ứng ho| học sau, phản ứng n{o sai? A. SiO2 + 2Mg ot 2MgO + Si B. SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O C. SiO2 + 2C ot Si + 2CO D. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O Câu 22: Phương trình: S2- + 2H+ H2S l{ phương trình ion rút gọn của phản ứng A. 2NaHSO4 + 2Na2S 2Na2SO4 + H2S. B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. C. 2HCl + K2S 2KCl + H2S. D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S. Câu 23: Ph|t biều không đúng l{ A. Môi trường kiềm có pH > 7. B. Môi trường kiềm có pH < 7. C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH < 7. Câu 24: Trường hợp n{o sau đ}y không dẫn điện được: A. Nước biển. B. Nước sông, hồ, ao. C. dd KCl trong nước. D. KCl rắn, khan. Câu 25: Công thức ho| học của magie photphua l{ A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D. Mg3(PO4)2 Câu 26: C}u n{o sau đ}y đúng A. H3PO4 l{ một axit có tính oxi ho| mạnh vì photpho có số oxi ho| cao nhất +5 B. H3PO4 l{ một axit rất mạnh. C. H3PO4 l{ axit có tính khử mạnh D. H3PO4 l{ một axit trung bình, trong dung dịch ph}n li theo 3 nấc Câu 27: Trong c|c phản ứng sau: 1) NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 2) 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O 3) 2NH3 + Cl2 → N2 + 6HCl 4) 3NH3 + 3H2O + Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3 5) 2NH3 → N2 + 3H2 Số phản ứng trong đó NH3 có tính khử l{ : A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 7 Câu 28: Phương trình phản ứng n{o sau đ}y không thể hiện tính khử của NH3 A. 8NH3 + 3Cl2 N2 + 6NH4Cl B. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O C. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O D. NH3 + HCl NH4Cl Câu 29: Cho 3,6 gam Mg t|c dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,672 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X l{ A. NO B. N2 C. N2O D. NO2 Câu 30: Theo thuyết Arehinut, chất n{o sau đ}y l{ axit? A. KOH B. NaCl C. HCl D. NH3 -------------- Hết ------------- Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 8 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG M~ đề 134 ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 11 – CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) ĐÁP ÁN Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D A C A D A B B C D Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án A C B A C C A A A B Câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp Án B C B D C D D D B C Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích !! Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 9 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-LỚP 11 NÂNG CAO TRƯỜNG THPT GIAO LINH NĂM HỌC 2016-2017 Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,0 điểm) a) Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu? b) Cho ví dụ và viết phương trình điện li của một chất điện li mạnh, một chất điện li yếu. Câu 2. (2,0 điểm) Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp các chất: N2, HNO3, H3PO4 trong phòng thí nghiệm và phân ure trong công nghiệp. Câu 3. (2,0 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra ở dạng ion thu gọn trong các trường hợp sau: a) Cho Cu và dung dịch: NaNO3/H2SO4 loãng. b) Sục khí NH3 từ từ đến dư vào dung dịch CuCl2. c) Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2. d) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH dư. Câu 4. (1,0 điểm) Supephotphat đơn được điều chế từ một loại quặng có chứa 62% Ca3(PO4)2, 35% CaCO3 và 3% SiO2. 1. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 65% vừa đủ để tác dụng với 100 kg bột quặng trên. 2. Tính độ dinh dưỡng của phân lân được điều chế ở trên. Câu 5. (1,5 điểm) Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m ? Câu 6. (1,5 điểm) Cho 60 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít khí không màu, hóa nâu trong không khí (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? b) Cô cạn dung dịch dịch muối khan thu được ở trên rồi tiến hành nhiệt phân hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X tác dụng với nước, thu được 3 lít dung dịch có pH = z. Tìm giá trị z? Câu 7. (1,0 điểm) Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2; Al2O3; Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỷ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6 gam rắn. Tính phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X? Cho: Cu=64, O=16, N=14, C=12, Ba=137, Na=23, Mg=24, Al=27, Cl=35,5; Na=23, He=4 (Thí sinh không được dùng bảng HTTH và bảng Tính tan) ..........................................HẾT.......................................... ĐỀ CHÍNH THỨC Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 10 SỞ GD&ĐT QUẢNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1-LỚP 11 NÂNG CAO TRƯỜNG THPT GIO LINH HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm Câu 1 1,0 điểm * Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion Ví dụ: NaOH Na+ + OH- * Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước, chỉ có một phần số phân tử hòa tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch. Ví dụ: HClO H + + ClO - 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 2,0 điểm NH4Cl + NaNO2 ot N2 + NaCl + 2H2O P +5HNO3 (đặc) ot H3PO4 + 5NO2 + H2O NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc) ot HNO3 + NaHSO4 CO2 + 2NH3 o180 200 C,200atm (NH2)2CO + H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 2,0 điểm a) Cu tan ra, xuất hiện dung dịch màu xanh lam, khí không màu hóa nâu trong không khí. + 2 3 2 2 2 3Cu + 8H + 2NO 3Cu + 2NO + 4H O NO + 1/2O NO b) Tạo kết tủa màu xanh lam, rồi kết tủa tan và tạo dung dịch màu xanh đậm 2NH3 + Cu 2+ + 2H2O Cu(OH)2 + 2 4NH Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4] 2+ + 2OH - c) Tạo khí mùi khai và kết tủa trắng: 2 4 NH + 2 3 CO + Ba 2+ + 3OH - BaCO3 + 2NH3 + 2H2O d) Màu nâu của NO2 bị mất và tạo dung dịch trong suốt. 2NO2 + 2OH - 3 NO + 2 NO + H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4 1,0 điểm Trong 100 kg: có 62 kg Ca3(PO4)2 hay 0,2 kmol, 35 kg CaCO3 hay 0,35 kmol, 3 kg SiO2 Phản ứng: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 (1) CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + CO2 + H2O (2) Theo (1,2): 2 4H SO n 0,35+ 0,2x2= 0,75 kmol Vậy: 2 4ddH SO m 98.0,75.100 65 113 kg Theo(2): 2 2CO H O n n 0,35 mol Khối lượng chất rắn sau phản ứng=100+98.0,75-0,35.62=151,8 kg Vậy %(m)P2O5= (0,2.142.100):151,8=18,7% 0,5 0,5 ĐỀ CHÍNH THỨC Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 11 Câu 5 1,5 điểm - 2 2 - 2 mol Ba(OH) NaOHOH mol CO 2- mol 3-OH 2 - CO 3 BTNT (C) mol BT§T (-) mol BaCO n =2.n + 1.n =0,3 4,48 n = 0,2 22,4 n CO :a + t= 1,5 CO + OH n HCO :bmol a + b = 0,2 a = 0,1 b = 0,12a + b = 0,3 n 2+ 2 3 33 mol BaCOmin (Ba ; CO ) = n =0,1 m =19,7 gam 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Câu 6 1,5 điểm 3 2 0 mol Cu CuO Cu mol Cu NO CuO BTNT (Cu) mol Cu(NO ) t 3 2 2 2 2 2 2 3 Theo ®Ò ra ta cã: 64.n + 80.n =60 n =0,45 2.n =3.n n =0,39 n =0,84 +Cu(NO ) CuO + 2NO + 1/2O +4NO + 2H O + O 4HNO Theo ph¬ng tr×nh ph°n øng ta c + 3 + 1,68 ã: H HNO 0,56M 3 pH=-lg H 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 7 1,0 điểm mol mol Z 3mol mol MgO BTNT. Clo mol NBTNT. Na 2 N2O: 0,06 Ta cã: n =0,14 Y kh«ng chøa NO H2: 0,08 n =0,24 Cho NaOH v¯o Y sÏ thu ®îc g×? NaCl:1,08 -§¬ng nhiªn l¯ (n NaAlO :1,14 + x -1,08=0,06+x 3aNO 2+ 3+ BT§T+ 4 - BTKL Y mol mol BTNT (N) =x) Mg :0,24 Al :0,06+x VËy Y l¯ g×?- Cã ngay Na :x 4x y=0,42 NH :y Cl :1,08 1,08 0,08.2 4y 13,52 85.x+1,08.36,5=m +0,14.4.5+18 2 x=0,1 35x+18y=3,86 y=0,02 3 2 BTNT(Mg)mol Mg(NO ) Mg BTE Al Al 0,12 0,02 0,1 n = 0,02 n =0,22 2 0,22.2+3.n =0,08.2+0,06.8+0,02.8 n =0,12mol 0,12.27 %Al= 23,96 13,52 0,25 0,25 0,25 0,25 Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 12 Ghi chú: - Thí sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa trong mỗi câu. - Nếu PTHH thiếu điều kiện hoặc thiếu cân bằng hoặc thiếu cả hai thì trừ một nửa số điểm của PTHH đó
Tài liệu đính kèm: