Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Trà Nam

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 347Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Trà Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Trà Nam
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học: 2016-2017)
MÔN: GDCD 6 (Thời gian: 45 phút)
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên
Lớp.
Điểm
Nhận xét
A .Trắc nghiệm: (3 điểm)
 I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý trả lời đúng nhất. (2 điểm)
Câu 1: Những thành ngữ nào dưới đây thể hiện đức tính tiết kiệm?
 A. Kiến tha lâu đầy tổ. 	 B. Con nhà lính tính nhà quan.
 C. Cơm thừa, gạo thiếu. 	 D. Kiếm củi ba năm, thiêu một giờ. 
Câu 2: Các câu tục ngữ ca dao nào nói về lòng biết ơn? 
A. Có công mài sắt có ngày nên kim. B. Tôn sư trọng đạo. 
C. Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng. D. Kính thầy yêu bạn.
Câu 3: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính siêng năng, kiên trì?
 A. Sáng nào Lan cũng dậy sớm quét nhà.
 B. Gặp bài tập khó là Bắc không làm.
 C. Chưa học bài, Nam đã đi chơi.
 D. Hưng thường xuyên đi đá bóng cùng bạn.
Câu 4: Giữ gìn tài sản của lớp, của trường là:
tiết kiệm. 	B. tôn trọng kỉ luật. 	 C. lễ độ. D. biết ơn.
Câu 5: Mục đích học tập của học sinh để làm gì?
A. Học để khỏi hổ thẹn với bạn bè.
B. Học để kiếm được việc làm nhàn hạ.
C. Học để góp phần xây dựng quê hương, đất nước.
D. Học để có bạn cùng chơi.
Câu 6: Học sinh rèn luyện đức tính lễ độ như thế nào? 
A. Nói leo, ngắt lời người khác . 
B. Tự kiểm tra hành vi, thái độ của cá nhân. 
C. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người. 	 
D. Thường xuyên rèn luyện. 
Câu 7: Biểu hiện nào dới đây là sống lễ độ?
A. Nói trống không.	B. Đi xin phép, về chào hỏi.
C. Ngắt lời người khác. 	D. Nói leo trong giờ học.
Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây là siêng năng?
A. Đùn đẩy, trốn tránh công việc.	 	
B. Cẩu thả, hời hợt trong công việc.
C. Trông chờ, ỷ lại vào người khác. 
D. Tự giác làm việc.
 II. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài học. (1điểm)
“Biết ơn là sự(1).. đền ơn, đáp nghĩa đối với những người(2)..có công với dân tộc, với đất nước”
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Vì sao con người cần phải yêu và sống hòa hợp với thiên nhiên ?
Câu 2: (2 điểm) Thế nào là tiết kiệm? Em đã làm gì để thực hành tiết kiệm ?
C©u 3: ( 2 ®iÓm) Liªn lµ häc sinh giái cña líp 6A nh­ng Liªn kh«ng tham gia c¸c ho¹t ®éng cña líp, cña tr­êng v× sî mÊt thêi gian, ¶nh h­ëng ®Õn kÕt qu¶ cña b¶n th©n.
 a. Em h·y nhËn xÐt hµnh vi cña Liªn?
 b. NÕu lµ b¹n Liªn em sÏ lµm g×?
Câu 4:( 1 điểm) Ước mơ nghề nghiệp sau này của em là gì ? Để thực hiện ước mơ đó em cần phải làm như thế nào ?
----------HẾT----------
 Người phê duyệt 
Hiệu trưởng
 PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY 
TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ NAM 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN: GDCD 6
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
I.(Đúng mỗi câu: 0.25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
A
A
C
D
B
D
II. yêu cầu điền theo thứ tự sau:
	- Bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm và những việc làm ( 0,5 điểm)
	- Đã giúp đỡ mình,với những người.( 0,5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ) 
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
HS cần phải phân tích được hai lí do sau :
- Vai trò của thiên nhiên đối với chất lượng cuộc sống của con người : Thiên nhiên cung cấp cho con người những thứ cần thiết cho cuộc sống (thức ăn, nước uống, không khí để thở ...), đáp ứng nhu cầu tinh thần của con người. Thiên nhiên chính là môi trường sống của con người, không có thiên nhiên con người, không thể tồn tại được.
- Thiên nhiên bị tàn phá sẽ làm ô nhiễm môi trường, mất cân bằng sinh thái, gây ra những hậu quả nặng nề mà con người phải gánh chịu : ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, thiệt hại về tài sản, tính mạng con người .....
1đ
1đ
Câu 2
(2 điểm)
* Tiết kiệm là sử dùng một cách hợp lí, đúng mức của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
* Thực hành tiết kiệm : 
+ Ăn mặc giản dị. 
+ Tận dụng đồ củ để sử dụng .
+ Giữ gìn bàn ghế. 
+ Tắt điện,khoá nước khi ra về. 
+ Tiết kiệm điện, nước. 
+ Thu gom giấy vụn.
1đ
1đ
Câu 3
(2 điểm)
a. Nhận xét:
- Hành vi của Liên là không đúng, là ích kỉ. 
- Nếu ai cũng như Liên thì mọi hoạt động của lớp sẽ bị ngừng trệ. 
b. Nếu là bạn của Liên em sẽ: 
- Khuyên Liên nên tham gia các hoạt động của lớp, của trường. 
- Giải thích để Liên hiểu lợi ích của việc tham gia các hoạt động tập thể: mở mang hiểu biết, xây dựng được quan hệ, rèn luyện khả năng giao tiếp ứng xử, hợp tác tổ chức. 
- Cùng các bạn trong lớp vận động và tạo cơ hội để Liên tham gia các hoạt động của lớp. 
1đ
1đ
Câu 4
(1 điểm)
HS cần trình bày được một số ý như sau :
- Nêu được ước mơ của mình.
- Nêu được những việc làm cần thiết để thực hiện được ước mơ đó. ( Như chăm học, chăm làm, rèn luyện đạo đức, tham gia các hoạt động .... )
0,5đ
0,5đ
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY 
TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ NAM 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I (NĂM HỌC 2016 – 2017)
MÔN: GDCD 6
 Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tiết kiệm.
Khái niệm. Lấy Ví dụ.
- Nhận biết qua câu thành ngữ. 
-Giữ gìn tài sản chung.
Số câu
1 câu
2 câu
3 câu
Số điểm
2 điểm
0,5 điểm
2,5 điểm
Tỉ lệ
20%
5%
25%
Siêng năng, kiên trì
Biết biểu hiện của siêng năng
Biểu hiện qua việc làm.
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Tỉ lệ
2,5%
2,5%
5%
Lễ độ
Rèn luyện đức tính.
Số câu
2 câu
2 câu
Số điểm
0,5 điểm
0,5 diểm
Tỉ lệ
5%
5%
Biết ơn
Thế nào là biết ơn
Hiểu biết qua câu tục ngữ, ca dao.
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
1 điểm
0,25 điểm
1,5 điểm
Tỉ lệ
10%
2,5%
15%
Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên
Giải thích được vì sao phải yêu thiên nhiên và sống hòa hợp với thiên nhiên
Số câu
1 câu
1 câu
Số điểm
2 điểm
2 điểm
Tỉ lệ
20%
20%
Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể,xã hội
Nhận xét, đánh giá tính tích cực, tự giác tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xã hội của bản thân và mọi người
Số câu
1 câu
1 câu
Số điểm
2 điểm
2 điểm
Tỉ lệ
20%
20%
Mục đích học tập.
Mục đích của việc học.
Thể hiện được nhận thức về thái độ quyết tâm thực hiện mục đích học tập đã xác định của bản thân.
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
1 điểm
1 điểm
2 điểm
Tỉ lệ
10%
10%
20%
Tổng
6 câu
4 điểm
40%
5 câu
3 điểm
30%
1 câu
2 điểm
20%
1 câu
1 điểm
10%
13 câu
10 điểm
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hk1.doc