Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 6 - Năm học 2014-2015- Trường THCS Tô Hiệu

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 481Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 6 - Năm học 2014-2015- Trường THCS Tô Hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 6 - Năm học 2014-2015- Trường THCS Tô Hiệu
Tiết 19 Ngày soạn: 10/12/2014
Tiết 18	 Ngày thực hiện : /12/2014	 KIỂM TRA HỌC KÌ I (2014-2015)
	 Môn : Địa Lí 6	
I/XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA:
-Đáng giá kết quả học tập của HS từ tuần 1 đến tuần 17
-Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức,kĩ năng của HS ở 3 mức độ nhận thức: Nhận thức, Thông hiểu và Vận dụng của HS sau khi học xong chương I Trái Đất và 1 phần chương II là các thành phần tự nhiên của Trái Đất 
II/ XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
-Hình thức kiểm tra : Tự luận 
III/ XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
-Đề kiểm tra học kì 1,Địalí 6 và nội dung kiểm tra với số tiết là:13tiết(100%) phân phối cho chủ đề và nội dung như sau
Chương I: Trái Đất (70%)
Chương II: Cấu tạo bên trong và các thành phần tự nhiên của Trái Đất (30%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Trái Đất 
-Trình bày được các hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của trái đất.
Trình bày được khái niệm bản đồ và ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ 
Tính được khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ và khoảng cách trên bản đồ 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ 
2 câu 
5đ
50%
1 câu 
2đ
20%
3 câu 
7 đ
70 %
Các thành phần tự nhiên của Trái Đất.
So sánh được sự giống và khác nhau giữa cao nguyên và bình nguyên
 Số câu 
 Số điểm 
 Tỉ lệ 
1 câu
3đ
30 %
1 câu 
3 đ
30%
Tổng số câu : 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ 
2 câu 
5 đ
50%
1 câu
3 đ
30%
1 câu 
2 đ
20%
4 câu 
10 đ
100%
IV/ VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN 
Câu 1(2đ): Trình bày các hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của trái đất?
Câu 2(3đ):Dựa vào hình vẽ dưới đây,hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa bình nguyên và cao nguyên ?
Câu 3(3đ): Trình bày khái niệm bản đồ và ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? 
Câu 4(2đ):Một tờ bản đồ có tỉ lệ 1: 5000.Khoảng cách trên bản đồ từ nhà bạn A đến trường là 10 cm. Hỏi trên thực tế khoảng cách đó dài bao nhiêu?
V/XÂY HƯỚNG CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
Câu 1: Các hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của trái đất là:
-Hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất:do Trái Đất có dạng hình cầu và vận động tự quay nên khắp nơi trên Trái Đất đều lần lược có ngày và đêm.(1đ)
-Sự chuyền động lệch hướng của các vật thể:Do Trái Đất tự quay quanh trục nên các vật thể chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng .Ở nửa cầu Bắc thì lệch phải còn nửa cầu Nam thì lệch trái .(1đ)
Câu 2: Sự giống và khác nhau giữa bình nguyên và cao nguyên là:
*Giống nhau:Bình nguyên và cao nguyên đều có dạng địa hình tương đối rộng ,bằng phẳng hoặc gợn sóng .(1,5đ)
*Khác nhau:-Bình nguyên:là dạng địa hình thấp ,có độ cao tuyệt đối thường dưới 200m. (0,75đ)
-Cao nguyên:có sườn dốc ,độ cao tuyệt đối thường trên 500m. (0,75đ)
Câu 3: Trình bày khái niệm bản đồ và ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
- Khái niệm bản đồ: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng của giấy,tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. (1,5đ)
- Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết được khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của của chúng trên thực tế.(1,5đ)
Câu 4: Một tờ bản đồ có tỉ lệ 1: 5000.Khoảng cách trên bản đồ từ nhà bạn A đến trường là 10 cm.Vậy trên thực tế khoảng cách đó dài : 5000 .10=50000cm=500m (2đ)
 Tổ trưởng Người ra đề
 Phan Thị Bích Hằng Bùi Thị Bích Hạnh 
Trường : THCS Tô Hiệu Thi học kì I Năm học 2014-2015
Họ và tên:................................................ Môn : Địa lí 6
Lớp : 6A Thời gian: 45 phút 
Điểm 
Lời phê của giáo viên
Đề ra :
Câu 1(2đ): Trình bày các hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của trái đất?
Câu 2(3đ):Dựa vào hình vẽ dưới đây,hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa bình nguyên và cao nguyên ?
Câu 3(3đ): Trình bày khái niệm bản đồ và ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? 
Câu 4(2đ):Một tờ bản đồ có tỉ lệ 1: 5000.Khoảng cách trên bản đồ từ nhà bạn A đến trường là 10 cm. Hỏi trên thực tế khoảng cách đó dài bao nhiêu ?
 Bài làm 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docHK1_2014_2015.doc