Đề kiểm tra học kì I Công nghệ lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Huệ

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Công nghệ lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Công nghệ lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Huệ
A. MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Mở đầu về nông nghiệp
 1 câu 
0,25đ
1
2. Vai trò, đặc điểm, các yếu tố ảnh hưởng và các phương thức trồng trọt
1 câu 0,25đ
1
3. Một số cây trồng có giá trị xuất khẩu ở nước ta.
 1 câu 
0,25đ 
1
4. Vai trò, đặc điểm, các yếu tố ảnh hưởng và các phương thức chăn nuôi
1 câu 
0,25đ 
1 câu 
0,25đ
2
5. Một số vật nuôi đặt sản ở nước ta.
1 câu 2,0đ
(Đề 2)
1 câu 2,0đ
(Đề 2)
6. Giới thiệu về lâm nghiệp.
1 câu 0,25đ
1
7. Trồng và chăm sóc rừng.
1 câu 0,25đ
1
8. Bảo vệ và khai thác rừng
1 câu 0,25đ
1
9.Giới thiệu chung về ngư nghiệp
1 câu 2đ
(Đề 1)
1 câu 2đ
(Đề 1)
2
10. Nuôi thủy sản
1 câu 2,0đ
(Đề 2)
1 câu 2,0đ
(Đề 2)
11. Một số động vật thủy sản có giá trị xuất khẩu.
1 câu 2đ
(Đề 1)
1 câu 2đ
(Đề 1)
2
Tổng số câu hỏi
 Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
5 câu 
1,25đ
12,5%
1 câu 
2,0đ
20%
3 câu 
0,75đ
7,5%
2 câu 
4,0đ
40%
1 câu 
2,0đ
20%
 12câu 
10đ
100%
PHÒNG GD & ĐT THỊ XA AYUNPA TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA HK1-NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Công nghệ - Lớp 7-Vnen
Thời gian làm bài: 45 phút 
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất 
 Câu 1: (0,25đ). Nông nghiệp có vai trò như thế nào đối với con người?
A. Cung cấp lương thực.
B. Cung cấp thực phẩm cho tiêu dùng và sản xuất.
C. Làm môi trường xanh, sạch, đẹp.
D. Câu A, B và C đều đúng.
Câu 2: (0,25đ). Làm thế nào để phát huy tiềm năng nông nghiệp ở nước ta?
A. Đẩy mạnh việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất.	
B. Trồng nhiều loại cây.
C. Sử dụng những công cụ đơn sơ để sản xuất.	
D. Tất cả đều sai.
Câu 3: (0,25đ). Muốn trồng cây có giá trị xuất khẩu ta cần phải làm gì?
A. Chọn cây có giá thành cao.	
B. Chọn cây có năng suất cao.
C. Tìm hiểu yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh có phù hợp không.	
D. Chọn cây có chất lượng tốt.
Câu 4: (0,25đ). Các yếu tố nào ảnh hưởng đến chăn nuôi?
A. Giống vật nuôi.	B. Nuôi dưỡng, chăm sóc. 
C. Thức ăn.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: (0,25đ). Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
 A. Có 2 phương thức. B. Có 3 phương thức. 
 C. Có 4 phương thức. D. Có 5 phương thức.
Câu 6: (0,25đ). Các phương pháp trồng rừng phổ biến:
 A. Trồng rừng có bầu. B. Trồng bằng cây con. 
 C. Trồng bằng gieo hạt thẳng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: (0,25đ). Công việc chăm sóc rừng:
A. Làm hàng rào, dặm tỉa, bón phân. B. Không tới nước.
 C. Phát quang.	 D. Bón phân.
Câu 8: (0,25đ). Điều kiện khai thác rừng ở Việt Nam:
A. Khai thác trắng.	 	B. Khai thác chọn
C. Khai thác dần.	 	D. Tất cả đều đúng.
 II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0đ)
Câu 1: (4,0đ). Ngư nghiệp có vai trò như thế nào đối với con người và nền kinh tế? Nước ta có lợi thế gì để phát triển ngư nghiệp. 
Câu 2: (4,0đ). Nêu ý nghĩa, lợi ích của việc nuôi động vật thủy sản có giá trị xuất khẩu? Kể tên những động vật thủy sản mà nước ta đã xuất khẩu.
PHÒNG GD & ĐT THỊ XA AYUNPA TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA HK1-NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Công nghệ - Lớp 7-Vnen
Thời gian làm bài: 45 phút 
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất 
 Câu 1: (0,25đ). Nông nghiệp có vai trò như thế nào đối với con người?
A. Cung cấp lương thực.
B. Cung cấp thực phẩm cho tiêu dùng và sản xuất.
C. Làm môi trường xanh, sạch, đẹp.
D. Câu A, B và C đều đúng.
Câu 2: (0,25đ). Làm thế nào để phát huy tiềm năng nông nghiệp ở nước ta?
A. Đẩy mạnh việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất.	
B. Trồng nhiều loại cây.
C. Sử dụng những công cụ đơn sơ để sản xuất.	
D. Tất cả đều sai.
Câu 3: (0,25đ). Muốn trồng cây có giá trị xuất khẩu ta cần phải làm gì?
A. Chọn cây có giá thành cao.	
B. Chọn cây có năng suất cao.
C. Tìm hiểu yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh có phù hợp không.	
D. Chọn cây có chất lượng tốt.
Câu 4: (0,25đ). Các yếu tố nào ảnh hưởng đến chăn nuôi?
A. Giống vật nuôi.	B. Nuôi dưỡng, chăm sóc. 
C. Thức ăn.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: (0,25đ). Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
 A. Có 2 phương thức. B. Có 3 phương thức. 
 C. Có 4 phương thức. D. Có 5 phương thức.
Câu 6: (0,25đ). Các phương pháp trồng rừng phổ biến:
 A. Trồng rừng có bầu. B. Trồng bằng cây con. 
 C. Trồng bằng gieo hạt thẳng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: (0,25đ). Công việc chăm sóc rừng:
A. Làm hàng rào, dặm tỉa, bón phân. B. Không tới nước.
 C. Phát quan.	 D. Bón phân.
Câu 8: (0,25đ). Điều kiện khai thác rừng ở Việt Nam:
A. Khai thác trắng.	 	B. Khai thác chọn
C. Khai thác dần.	 	D. Tất cả đều đúng.
 II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0đ)
Câu 1: (4,0đ). Nêu ý nghĩa, lợi ích của chăn nuôi vật nuôi đặc sản? Kể tên 1 số vật nuôi đặc sản ở nước ta và muốn nuôi chúng thì cần những điều kiện gì.
Câu 2: (4,0đ). Rừng có vai trò như thế nào đối với đời sống con người và môi trường? Muốn bảo vệ rừng ta cần phải làm gì? 
ĐÁP ÁN:
I/ Trắc nghiệm: (2,0điểm)
1D;	2A;	3C;	4D;	5B;	6D;	7A;	8B.
II/ Tự luận:(8,0điểm)
Câu 1: (2điểm)
- Giống cây trồng. (0,5đ).
- Đất đai và khí hậu. (0,5đ).
- Các biện pháp kỷ thuật gieo trồng. (0.5đ).
- Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh hại. (0,5đ).
Câu 2: (2điểm) 
- Ở nước ta có những vật nuôi đặc sản: (1điểm)
+Gà Đông Tảo.
+Lợn Mường – Hòa Bình.
+Gà ác.
+Bò tơ – Củ Chi.	
- Vật nuôi đặc sản có những đặc điểm chung: (1điểm)
+Có nét nổi trội, tạo nên nét đặc trưng cho địa phương.
+Sản phẩm vật nuôi đặc sản thường có chất lượng cao, được nhiều người yêu thích.	
Câu 3: (2điểm) 
- Rừng có vai trò (1điểm).
+Cung cấp khí oxi cho con người và động vật.
+Cung cấp gỗ, lâm sản...
+Điều tiết dòng chảy.
+Nơi trú ngụ của động vật.
- Muốn có nhiều rừng ta cần (1điểm). 
Trồng rừng, bảo vệ rừng, tuyên truyền cho mọi người hiểu vai trò của rừng.
....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_hoc_ky_1mon_CN_7vnen.doc