ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Trường THCS.
A. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học.
- Giúp học sinh biết khai thác và mở rộng những kiến thức đã học.
- Rèn luyện cho học sinh có kĩ năng nhận biết và suy luận chính xác theo yêu cầu của bài toán.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính toán khi vận dụng kiến thức vào bài tập thực tiển.
- Giúp học sinh phát huy được tính tích cực hoạt động sáng tạo qua bài kiểm tra học kỳ I.
- Nhằm đánh giá được quá trình truyền thụ và lĩnh hội kiến thức giữa thầy và trò trong học kỳ I.
B. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1. Số học:
* Định nghĩa được số nguyên tố hợp số. Nhận biết được số nguyên tố, hợp số
* Thực hiện phép tính có (hoặc không có) dấu ngoặc .
* Thực hiện phép tính lũy thừa đơn giản.
* Tìm x với dạng cơ bản
* Bài toán áp dụng tìm BC thông qua tìm BCNN
* Tìm x dạng (cơ số bằng cơ số lũy thừa bằng lũy thừa).
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20%
3
2,5
25%
1
2,0
20%
1
0,5
5%
7
7,0
70%
2. Hình học:
. * Định nghĩa được trung điểm của đoạn thẳng.
* Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm
* So sánh độ dài 2 đoạn thẳng.
* Biết giải thích một điểm là trung điểm của đoạn thẳng
* Vận dụng kiến thức trung điểm của đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
5
3,0
30%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
3,0
30%
5
4,0
40%
3
3,0
30%
12
10,0
100%
C. ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Trường THCS.
KIỂM TRA HỌC KÌ I , NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm).
a/ Thế nào là số nguyên tố ? Cho ví dụ 2 số nguyên tố lớn hơn 30 ?
b/ Thế nào là hợp số ? Trong các số 0,1,2,3,4,5;6.Số nào là hợp số ?
Bài 2: (1,0 điểm)
a/ Nêu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng ?
b/ Áp dụng: Cho đoạn thẳng MN = 6cm. H là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng HN ?
Bài 3: (1,0 điểm) Tính:
a/ 27.34 + 27.66 – 700 b/ 52 – 42 + 32 – 22 + 10
Bài 4: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
H = 55:{121:[ 100 – ( 22 + 67 ) ] }
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm xN, biết:
a/ 2x + 11 = 15 b/ 52x = 520: 510
Bài 6: (2,0 điểm).
Học sinh khối 6 của Trường THCS A khi xếp thành 12 hàng , 15 hàng hoặc 20 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần
đều đủ hàng.Tính số học sinh khối 6 ? Biết rằng số học sinh khối 6 nằm trong khoảng từ 290 đến 320 học sinh.
Bài 7: (2,0 điểm)
Vẽ tia Ax . Lấy hai điểm M và B nằm trên tia Ax sao cho AM= 4 cm, AB = 8cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Toán - Lớp 6
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm
Bài 1:
(2,0 điểm)
a/ * Định nghĩa số nguyên tố đúng.
*Hai số nguyên tố lớn hơn 30 là 31 và 37.
b/ *Định nghĩa hợp số đúng.
*Có hai hợp số là 4 và 6.
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2:
(1,0 điểm)
a/ Định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng đúng.
b/ Vì H là trung điểm của MN
nên HN = MN:2 = 6:2=3cm
0,5
0,25
0,25
Bài 3:
(1,0 điểm)
a/ 27.34 + 27.66 – 700= 27.(34 + 66) – 700 = 27.100 – 700
= 2700 – 700 = 2000
b/ 52 – 42 + 32 – 22 + 10
= 25 – 16 + 9 – 4 + 1
= 15
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4:
(1,0 điểm)
H = 55:{121:[ 100 – ( 22 + 67 ) ] }
= 55:{121:[ 100 – 89 ] }
= 55:{121:11}
= 55:11 = 5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài5:
(1,0 điểm)
a/ 2x + 11 = 15
2x = 15 – 11
2x = 4
x = 4 : 2
x = 2
b/ 52x= 520: 510
52x = 510
2x = 10
x = 5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6:
(2,0 điểm)
GIẢI:
Gọi x là số học sinh khối 6 cần tìm.
Theo bài toán ta có: xBC(12,15,20) và 290 x 320
Ta có:
Vì BC(12,15,20) = B(60) = { 0;60;120;180;240;300;360;}
Mà xBC(12,15,20) và 290 x 320 x = 300
Vậy Trường THCS A có 300 học sinh khối 6.
0,25
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
Bài 7:
(2,0 điểm)
A
B
M
x
N
a) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B vì AM <AB ( 4 cm < 8 cm)
0,5
b) Vì Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên AM + MB = AB MB = AB – AMMB = 8 – 4 = 4 cm
Vậy AM = MB.
0,25
0,25
0,25
Theo câu a và b ta có: AM + MB = AB và MA = MB
M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
0,5
0,25
Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: