Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2015-2016 môn: sinh học 7 thời gian làm bài : 45 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1078Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2015-2016 môn: sinh học 7 thời gian làm bài : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2015-2016 môn: sinh học 7 thời gian làm bài : 45 phút
PHÒNG GD & ĐT KỲ ANH
TRƯỜNG THCS LÂM HỢP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
Môn: SINH HỌC 7
Thời gian làm bài : 45 phút .
ĐỀ RA
Câu 1: (3 điểm). Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh? Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi? 
Câu 2: (3 điểm). Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa? Hãy cho biết biện pháp để phòng tránh giun đũa kí sinh ở người? 
Câu 3:(4 điểm). Kể tên các lớp thuộc ngành giáp xác, mỗi lớp kể một số đại diện?
Trình bày cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu, Tại sao trong quá trình lớn lên, châu chấu phải lột xác nhiều lần?
ĐÁP ÁN ,THANG ĐIỂM 
Câu
Nội dung
Điểm
1
* Đặc điểm chung: 2 đ
- Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào.
- Phần lớn dị dưỡng.
- Di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm.
- Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
* Sự khác nhau: 1 đ
San hô
Thủy tức
Cơ thể con được hình thành không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo thành tập đoàn san hô. 0.5 đ
Cơ thể con tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. 0.5 đ
0.5
0.5
0.5
0.5
2
a. Vẽ vòng đời giun đũa 
Giun đũa (trong ruột người) " đẻ trứng " ấu trùng " thức ăn sống 
 Máu ,tim,gan,phổi Ruột non (ấu trùng)
(Hs có thể vẽ sơ đồ rút gọn hơn cũng được)
- Nêu đúng mỗi biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người 
+ Giữ vệ sinh môi trường
+ Giữ vệ sinh ăn uống
+ Tẩy giun định kì
2đ
0,5
1
0,5
3
Bao gồm 3 lớp:
-Lớp giáp xác đại diện tôm sông,mọt ẩm rận nước
-Lớp hình nhện đại diện nhện ,bọ cạp.
-Lớp sâu bọ đại điện châu chấu, bọ ngựa.
Cấu tạo ngoài châu chấu 
Cơ thể chia làm 3 phần.
+ Đầu: 1 đôi râu, 2 mắt kép, 3 mắt đơn, phần phụ miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
+ Bụng: Có các lỗ khí.
Di chuyển: Bò, nhảy, bay.
Phải lột xác nhiều lần vì lớp vỏ cứng rắn bao bọc không lớn theo cơ thể được.
0.5
0.5
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
PHÒNG GD & ĐT KỲ ANH
TRƯỜNG THCS LÂM HỢP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
Môn: SINH HỌC 8
Thời gian làm bài : 45 phút .
ĐỀ RA 
Câu 1 : Trình bày những đặc điểm của bộ xương người phát triển và tiến hóa hơn với bộ xương thú ?
Câu 2 : Kể tên các nhóm máu ở người, vẽ sơ đồ truyền máu ? 
Câu 3: Trình bày quá trình trao đổi khí ở tế bào ?
Nêu các tác nhân gây hại cho hệ hô hấp, tác hại của việc hút thuốc lá? 
Câu 4 : Trình bày quá trình tiêu hóa thức ăn ở ruột non, ruột non co cấu tao như thế nào phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng?
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
1
 Sự tiến hoá bộ xương người so với bộ xương thú
Các phần so sánh
Người
Thú
- Tỉ lệ sọ não/mặt
- Lồi cằm ở x.mặt
- Cột sống
-Lồng ngực
-Xương chậu
-Xương đùi
-Xương bàn chân
-Xương gót
- Lớn
- Phát triển
- Cong ở 4 chổ
- Mở rộng sang hai bên
- Nở rộng
- Phát triển, khoẻ
- Xương ngón ngắn, x.bàn hình vòm
- Lớn, phát triển về phía sau
- Nhỏ
- Không có
- Cong hình cung
- Phát triển theo hướng lưng bụng
- Hẹp
- Bình thường
- Xương ngón dài, bàn chân phẳng
- Nhỏ
- Bộ xương người có cấu tạo hoàn toàn thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,5
2
Có 4 nhóm máu: O, A, B, AB
Sơ đồ mối quan hệ giữa cá nhóm máu:
 A A
O O AB AB
 B B
1
1
3
- Ở tế bào:
+ Oxi từ mao mạch máu vào tế bào
+ Cacbonic từ tế bào vào mạch máu
- Tác nhân: bụi, chất khí độc, vi sinh vật, gây nên các bệnh lao phổi, viêm phổi, ngộ độc, ung thư...
-Tác hại của thuốc lá 
+ Gây nghiện,gây ung thư phổi 
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Quá trình tiêu hóa thức ăn ở ruột non
-Chủ yếu là biến đổi hóa học 
+tinh bột và đường đôi 	 đường đơn
+Protein 	axit amin
+Lipit 	 axit beo và grixerin
Cấu tạo ruột non phù hợp với việc hấp thụ:
+ Niêm mạc ruột non có nhiều nếp gấp, có nhiều lông ruột và lông ruột cực nhỏ làm tăng diện tích bề mặt hấp thụ.
+ Ruột dài, thành mỏng, diện tích bề mặt có thể từ 400 – 500m2
+ Có hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_sinh_7_hk1.doc