Đề kiểm tra học kì 1 khối 10 năm học 2016 - 2017 - Mã đề 567

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1137Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 khối 10 năm học 2016 - 2017 - Mã đề 567", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 1 khối 10 năm học 2016 - 2017 - Mã đề 567
 SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU II NĂM HỌC 2016-2017
Mã đề 567
 Thời gian: 45 phút. 
567
Cho nguyên tử khối của : Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; H=1;C=12; N=14;P=31; O=16; S=32; Cl=35,5; Si=28
Cho số hiệu nguyên tử : H=1; C=6; N=7; O=8; F=9; Ne=10; Na=11; Mg=12; Al =13; Si=14; P=15; S=16; Cl=17; Ar=18; K=19; Ca=20; Fe=26; Cu=29; Cr=24; Mn=25
Cho độ âm điện: F=3,98; O= 3,44;Cl=3,16; N=3,04;Br=2,96; I=2,66; S=2,58; C=2,55;H=2,20; P=2,19; Al=1,61; Na=0,93; Mg=1,31; Ca=1; K=0,82;
Phần I. Trắc nghiệm (6đ). 
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A là: 
	A. 2 	B. 5	C. 7	D. 9
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
	A. nơtron, electron	 	B. electron, nơtron, proton 
	C. electron, proton	D. proton, nơtron
Câu 3: Nguyên tử có 10 hạt nơtron và số khối là19. Vậy số proton trong nguyên tử này là 
	A. 9	B. 10	C. 19	D. 28
Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
	A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 5: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó có phân mức năng lượng cao nhất 3d5 là:
	A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Cặp chất nào sau đây đều có cả 3 loại liên kết (ion, cộng hóa trị, cho nhận):
	A. NaCl, H2O	B. NH4Cl, Al2O3	C. K2SO4, KNO3	 D. SO2, SO3
Câu 7: Tìm định nghĩa sai :
	A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron. B. Quá trình khử là quá trình nhường electron.
	C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron. D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron
Câu 8: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là
	A. số lớp electron bằng nhau 	B. số phân lớp electron bằng nhau
	C. số electron nguyên tử bằng nhau 	D. đều có 8 electron lớp ngoài cùng.
Câu 9: Cation R2+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng 3p6. Vị trí R trong bảng tuần hoàn:
	A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 4, nhóm IIA. 
	C. Chu kì 3, nhóm VIIIA. 	D. Chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 10: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
	A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S	B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
	C. 2FeCl3 + Cu2FeCl2 + CuCl2	D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Câu 11. Bảng tuần hoàn có:
	A. 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn. 	B. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
	C. 4 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn. 	D. 3 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn.
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: aFe2O3 + bCO cFe +d CO2.
Hệ số a, b, c, d tương ứng là:
	A.3, 4, 6, 4.	B.1, 4, 1, 5.	C.1, 3, 2, 3.	D.2, 3, 1, 3
Câu 13. Các nguyên tử trong một chu kì có đặc điểm chung nào sau đây?
	A. Số electron bằng nhau. 	B. Số proton bằng nhau. 	
	C. Số lớp electron bằng nhau.	D. Số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
Câu 14.Cho các nguyên tố sau: K(Z =19), Mg(Z =12), Ca(Z = 20). Sắp xếp hidroxit tương ứng theo thứ tự tăng dần tính bazơ:
	A. KOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2	B. KOH, Ca(OH)2 , Mg(OH)2
	C. Mg(OH)2, KOH, Ca(OH)2	D. Mg(OH)2, Ca(OH)2, KOH
Câu 15: Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ?
	A. N2	B. O2	C. Cl2	D. CO2.
Câu 16. Độ âm điện theo thứ tự của dãy nguyên tố Na (Z=11), Al (Z=13), P (Z=15), Cl (Z=17) biến đổi:
	A. Tăng dần.	B. Giảm dần. 	C. Không biến đổi D. Vừa tăng, vừa giảm 
Câu 17. Trong hợp chất CaF2, điện hóa trị của Ca là:
	A.2.	B.-2.	C.+2.	D.2+.
Câu 18: Cho các hợp chất: HF, NaCl, CaO, H2O, NH3. Số chất có liên kết ion là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 19: Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2
	A. Phân tử có cấu tạo góc.	B. Liên kết giữa nguyên tử O và C là phân cực.
	C. Phân tử CO2 không phân cực.	D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
Câu 20: Số oxi hóa của nitơ trong lần lượt là
	A. –3, +4, +5.	B. –3 , +3 , +5.	C.+3 , –3 , +5. 	D.+3 , +5 , –3.
Phần II. Tự luận (4đ). 
Câu 1. (1đ) Đồng có hai đồng vị bền và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Xác định phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị của đồng. 
Câu 2. (1đ) Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử X bằng 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử X. 
Câu 3. (1đ) Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất khí của R với Hidro, R chiếm 75% về khối lượng. Xác định nguyên tố R. 
Câu 4. (1đ) Hợp chất M được tạo bởi cation X+ và anion Y2-. Trong đó X+có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6 và Y2- do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên, tổng số electron trong Y2- là 50. Biết hai nguyên tố trong Y2- thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp. Xác định công thức phân tử của M.
----Hết----
Đáp án phần tự luận. 
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
Ghi chú
Câu 1.
Gọi % số nguyên tử là x%
Þ ... ... là 100-x
Ta có : =63,54. 
0,5đ
Giải ra ta được x=73
0,25đ
Vậy % số nguyên tử là 73%
 ... là 27%
0,25đ
Câu 2. 
Ta có hệ phương trình
0,25đ
Giải ra ta được P=11; N=12.
0,25đ
Số hiệu Z=P=11. 
0,25đ
Số khối A=P+N=11+12=23. 
0,25đ
Câu 3. 
Công thức oxit cao nhất là RO2 
Þ Hợp chất khí với hidro là RH4
0,25đ
%m(R) = .100=75% 
0,25đ
Giải ra ta được R=12
0,25đ
Nguyên tố R là cacbon (C)
0,25đ
Câu 4. 
X+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6
Þ Cấu hình e của X: 1s22s22p63s1 (Z=11) 
Þ X là natri (Na)
0,25đ
Gọi Y2-: AxBy2- 
Ta có: Þ ZTB= =9,6
Þ A, B thuộc chu kì 2 và 3 trong bảng tuần hoàn.
Þ ZB-ZA=8 Û ZB= 8+ZA.
0,25đ
Þ Þ ZA= 
Lập bảng, y=1,2,3,4,Þ Nghiệm hợp lí khi y=1; ZA=8
Với ZA=8 Þ A là oxi
 ZB=16Þ B là lưu huỳnh 
 y= 1Þ x=4 Þ Y2-là SO42- 
0,25đ
Vậy M là Na2SO4 
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docx567.docx