SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10 TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU II NĂM HỌC 2016-2017 Mã đề 234 Thời gian: 45 phút. Cho nguyên tử khối của : Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; H=1;C=12; N=14;P=31; O=16; S=32; Cl=35,5; Si=28 Cho số hiệu nguyên tử : H=1; C=6; N=7; O=8; F=9; Ne=10; Na=11; Mg=12; Al =13; Si=14; P=15; S=16; Cl=17; Ar=18; K=19; Ca=20; Fe=26; Cu=29; Cr=24; Mn=25 Cho độ âm điện: F=3,98; O= 3,44;Cl=3,16; N=3,04;Br=2,96; I=2,66; S=2,58; C=2,55;H=2,20; P=2,19; Al=1,61; Na=0,93; Mg=1,31; Ca=1; K=0,82; Phần I. Trắc nghiệm (6đ). Câu 1. Đa số hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản nào sau đây? A. proton và notron. B. proton và electron. C. notron và electron. D. proton, notron và electron. Câu 2: Cho phản ứng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 →K2SO4 + 5Fe2(SO4)3 +2MnSO4+8H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng là A. KMnO4. B. FeSO4. C. H2SO4. D. MnSO4. Câu 3. Số electron tối đa trong phân lớp p và d lần lượt là A. 2 và 6. B. 2 và 8. C. 2 và 10. D. 6 và 10. Câu 4: Cho phản ứng oxi hóa khử sau: 2SO2 + O2 2SO3. Nhận định không đúng về phản ứng đó là A. SO2 là chất khử. B. O2 là chất oxi hóa. C. SO2 là chất bị khử. D. O2 là chất bị khử. Câu 5. Lớp L (lớp thứ 2) chứa các phân lớp nào sau đây: A.2s2p. B. 3s3p3d. C. 3s3p. D. 4s3d4p. Câu 6: Hợp chất X tạo từ ion NH4+ và ion CO32-. Số nguyên tử có trong một phân tử X là A. 9. B. 14. C.19. D. 8. Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. SO3 + H2O→ H2SO4. B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3. C. Cl2 + H2 2HCl. D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số cột, số nhóm A, số nhóm B lần lượt là A. 16;8;8. B. 10;8;8. C. 18;8;8. D. 8;8;18. Câu 9: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, chu kì 4 có số nguyên tố là A. 2. B. 8. C. 18. D. 32. Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố p thuộc nhóm nào sau đây? A. IB đến VIIIB. B. IIIA đến VIIIA. C. IA và IIA. D. Hai họ lantan và actini. Câu 11: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 3s23p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm VA, ô số 15. B. chu kì 3, nhóm VIIA, ô số 15. C. chu kì 4, nhóm VIIA, ô số 17. D. chu kì 3, nhóm VIIA, ô số 17. Câu 12: Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Fe2O3 + CO CO2 + Fe. Tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình phản ứng trên khi cân bằng với hệ số nguyên tối dãn là A. 6. B. 9. C. 7. D. 4. Câu 13: Nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn, công thức oxit cao nhất của X là A. X2O3. B. XO3. C. X2O5. D. X2O7. Câu 14: Cho các nguyên tố sau : Mg(Z=12); Si (Z=14); Cl (Z=17). Độ âm điện của các nguyên tố trên giảm dần theo dãy nào sau đây? A. Mg, Si, Cl. B. Cl, Si, Mg. C. Si, Mg, Cl. D. Si, Cl, Mg. Câu 15: Cho các hợp chất sau: CO2, H2S. Cộng hóa trị của C và S trong hai hợp chất trên lần lượt là A. 4 và 3. B. 2 và 3. C. 4 và 2. D. 4 và 4. Câu 16: Số oxi hóa của N trong các chất sau NH3, HNO3, NH4+ lần lượt là A. +3, -3, -3. B. -3, +3, -3. C. -3, +3, -4. D. -3, +5, -3. Câu 17: Phân tử nào sau đây không phân cực ? A. HCl. B. CO2. C. H2O. D. NaCl. Câu 18: Ion nào sau đây thuộc loại anion đa nguyên tử? A. Al3+. B. S2-. C. NH4+ D. NO3-. Câu 19: Liên kết được hình thành trong phân tử nào sau đây thuộc loại liên kết đơn? A. HCl. B. O2. C. N2. D. CO2. Câu 20: Số oxi hóa của Cl, S trong các hợp chất sau Cl2O, SO3 lần lượt là A. +1, +4. B. -1, +4. C. +1, +6. D. -1, +6. Phần II. Tự luận (4đ). Câu 1. (1đ) Đồng có hai đồng vị bền và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Xác định phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị của đồng. Câu 2. (1đ) Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử X bằng 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử X. Câu 3. (1đ) Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất khí của R với Hidro, R chiếm 75% về khối lượng. Xác định nguyên tố R. Câu 4. (1đ) Hợp chất M được tạo bởi cation X+ và anion Y2-. Trong đó X+có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6 và Y2- do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên, tổng số electron trong Y2- là 50. Biết hai nguyên tố trong Y2- thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp. Xác định công thức phân tử của M. ----Hết---- Đáp án phần tự luận. Câu Hướng dẫn giải Điểm Ghi chú Câu 1. Gọi % số nguyên tử là x% Þ ... ... là 100-x Ta có : =63,54. 0,5đ Giải ra ta được x=73 0,25đ Vậy % số nguyên tử là 73% ... là 27% 0,25đ Câu 2. Ta có hệ phương trình 0,25đ Giải ra ta được P=11; N=12. 0,25đ Số hiệu Z=P=11. 0,25đ Số khối A=P+N=11+12=23. 0,25đ Câu 3. Công thức oxit cao nhất là RO2 Þ Hợp chất khí với hidro là RH4 0,25đ %m(R) = .100=75% 0,25đ Giải ra ta được R=12 0,25đ Nguyên tố R là cacbon (C) 0,25đ Câu 4. X+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6 Þ Cấu hình e của X: 1s22s22p63s1 (Z=11) Þ X là natri (Na) 0,25đ Gọi Y2-: AxBy2- Ta có: Þ ZTB= =9,6 Þ A, B thuộc chu kì 2 và 3 trong bảng tuần hoàn. Þ ZB-ZA=8 Û ZB= 8+ZA. 0,25đ Þ Þ ZA= Lập bảng, y=1,2,3,4,Þ Nghiệm hợp lí khi y=1; ZA=8 Với ZA=8 Þ A là oxi ZB=16Þ B là lưu huỳnh y= 1Þ x=4 Þ Y2-là SO42- 0,25đ Vậy M là Na2SO4 0,25đ
Tài liệu đính kèm: