Đề kiểm tra học kì 1 khối 10 năm học 2016 - 2017 - Mã đề 123

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 khối 10 năm học 2016 - 2017 - Mã đề 123", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 1 khối 10 năm học 2016 - 2017 - Mã đề 123
 SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU II NĂM HỌC 2016-2017
Mã đề 123
 Thời gian: 45 phút. 
Cho nguyên tử khối của : Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; H=1;C=12; N=14;P=31; O=16; S=32; Cl=35,5; Si=28
Cho số hiệu nguyên tử : H=1; C=6; N=7; O=8; F=9; Ne=10; Na=11; Mg=12; Al =13; Si=14; P=15; S=16; Cl=17; Ar=18; K=19; Ca=20; Fe=26; Cu=29; Cr=24; Mn=25
Cho độ âm điện: F=3,98; O= 3,44;Cl=3,16; N=3,04;Br=2,96; I=2,66; S=2,58; C=2,55;H=2,20; P=2,19; Al=1,61; Na=0,93; Mg=1,31; Ca=1; K=0,82;
Phần I. Trắc nghiệm (6đ). 
Câu 1. Đa số nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản nào sau đây?
	A. proton và notron. 	B. proton và electron. 	
	C. notron và electron. 	D. proton, notron và electron.
Câu 2: Cho phản ứng oxi hóa khử sau: 
	10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 →K2SO4 + 5Fe2(SO4)3 +2MnSO4+8H2O. Chất khử trong phản ứng là
	A. KMnO4. 	B. FeSO4. 	C. H2SO4. 	D. MnSO4. 
Câu 3. Số electron tối đa trong phân lớp s và d lần lượt là
	A. 2 và 6. 	B. 2 và 8. 	C. 2 và 10. 	D. 6 và 10. 	
Câu 4: Cho phản ứng oxi hóa khử sau: 2Mg + O2 → 2MgO. Nhận định đúng về phản ứng đó là
	A. Mg là chất oxi hóa. 	B. O2 là chất khử. 
	C. Mg là chất bị oxi hóa. 	D. Mg là chất bị khử. 
Câu 5. Lớp M (lớp thứ 3) chứa các phân lớp nào sau đây:
	A.2s2p.	B. 3s3p3d.	C. 3s3p.	D. 4s3d4p.
Câu 6: Hợp chất X tạo từ ion NH4+ và ion PO43-. Số nguyên tử có trong một phân tử X là
	A. 10. 	B. 15. 	C.20. 	D. 25. 
Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?
	A. 2SO2 + O2 2SO3. 	B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3. 
	C. CaO + CO2 → CaCO3. 	D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì lớn và chu kì nhỏ lần lượt là
	A. 3 và 4. 	B. 2 và 5. 	C. 5 và 2. 	D. 4 và 3. 
Câu 9: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, chu kì 3 có số nguyên tố là
	A. 2. 	B. 8. 	C. 18. 	D. 32.
Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố s thuộc nhóm nào sau đây?
	A. IB đến VIIIB. 	B. IIIA đến VIIIA. 	C. IA và IIA. 	D. Hai họ lantan, actini.
Câu 11: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 3s23p5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
	A. chu kì 3, nhóm VA, ô số 15. 	B. chu kì 3, nhóm VIIA, ô số 15. 
	C. chu kì 4, nhóm VIIA, ô số 17. 	D. chu kì 3, nhóm VIIA, ô số 17. 
Câu 12: Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Fe2O3 + Al Al2O3 + Fe. Tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình phản ứng trên khi cân bằng với hệ số nguyên tối dãn là
	A. 6. 	B. 12. 	C. 7. 	D. 3. 
Câu 13: Nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn, công thức oxit cao nhất của X là
	A. X2O3. 	B. XO3. 	C. X2O5. 	D. X2O7. 
Câu 14: Cho các nguyên tố sau : Mg(Z=12); Si (Z=14); S (Z=16). Độ âm điện của các nguyên tố trên tăng dần theo dãy nào sau đây?
	A. Mg, Si, S. 	B. S, Si, Mg. 	C. Si, Mg, S. 	D. Si, S, Mg. 
Câu 15: Cho các hợp chất sau: CO2, NH3. Cộng hóa trị của C và N trong hai hợp chất trên lần lượt là
	A. 4 và 3. 	B. 2 và 3. 	C. 4 và 2. 	D. 4 và 4. 
Câu 16: Số oxi hóa của N trong các chất sau NH3, HNO2, NH4+ lần lượt là 
	A. +3, -3, -3. 	B. -3, +3, -3.	C. -3, +3, -4. 	D. -3, +3, +5.
Câu 17: Chất nào sau đây có liên kết ion?
	A. HCl. 	B. CO2. 	C. HNO3. 	D. NaCl. 
Câu 18: Ion nào sau đây thuộc loại cation đa nguyên tử?
	A. Al3+. 	B. S2-. 	C. NH4+	D. NO3-. 
Câu 19: Liên kết được hình thành trong phân tử nào sau đây thuộc loại liên kết đôi?
	A. N2.	B. O2. 	C. HCl. 	D. H2O.
Câu 20: Số oxi hóa của Cl, S, C trong các hợp chất sau HCl, H2S, CO2 lần lượt là
	A. +1, -2, +4. 	B. -1, -2, +4. 	C. +1, +2, -4. 	D. -1, +2, -4. 
Phần II. Tự luận (4đ). 
Câu 1. (1đ) Đồng có hai đồng vị bền và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Xác định phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị của đồng. 
Câu 2. (1đ) Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử X bằng 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử X. 
Câu 3. (1đ) Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất khí của R với Hidro, R chiếm 75% về khối lượng. Xác định nguyên tố R. 
Câu 4. (1đ) Hợp chất M được tạo bởi cation X+ và anion Y2-. Trong đó X+có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6 và Y2- do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên, tổng số electron trong Y2- là 50. Biết hai nguyên tố trong Y2- thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp. Xác định công thức phân tử của M.
----Hết----
Đáp án phần tự luận. 
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
Ghi chú
Câu 1.
Gọi % số nguyên tử là x%
Þ ... ... là 100-x
Ta có : =63,54. 
0,5đ
Giải ra ta được x=73
0,25đ
Vậy % số nguyên tử là 73%
 ... là 27%
0,25đ
Câu 2. 
Ta có hệ phương trình
0,25đ
Giải ra ta được P=11; N=12.
0,25đ
Số hiệu Z=P=11. 
0,25đ
Số khối A=P+N=11+12=23. 
0,25đ
Câu 3. 
Công thức oxit cao nhất là RO2 
Þ Hợp chất khí với hidro là RH4
0,25đ
%m(R) = .100=75% 
0,25đ
Giải ra ta được R=12
0,25đ
Nguyên tố R là cacbon (C)
0,25đ
Câu 4. 
X+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6
Þ Cấu hình e của X: 1s22s22p63s1 (Z=11) 
Þ X là natri (Na)
0,25đ
Gọi Y2-: AxBy2- 
Ta có: Þ ZTB= =9,6
Þ A, B thuộc chu kì 2 và 3 trong bảng tuần hoàn.
Þ ZB-ZA=8 Û ZB= 8+ZA.
0,25đ
Þ Þ ZA= 
Lập bảng, y=1,2,3,4,Þ Nghiệm hợp lí khi y=1; ZA=8
Với ZA=8 Þ A là oxi
 ZB=16Þ B là lưu huỳnh 
 y= 1Þ x=4 Þ Y2-là SO42- 
0,25đ
Vậy M là Na2SO4 
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docx123.docx