Trường THCS Khánh Thạnh Tân MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1. Các phép toán nhân đa thức, phân thức Biết cộng trừ phân thức Biết nhân chia phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0đ = 10% 1 1,0đ = 10% 2 2,0 điểm = 20% 2. Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đuọc thành nhân tử Phân tích đuọc thành nhân tử Tìm được giá trị của x Tính được giá trị của biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,75đ = 7,5% 1 0,75đ = 7,5% 1 0,75đ = 7,5% 2 1,0đ = 10% 5 2,0 điểm = 20% 3. Rút gọn phân thức Biết rút gọn phân thức Rút gọn được phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ = 5% 1 0,5đ = 5% 2 2,0 điểm = 20% 4. Chia đa thức Tìm được số a trong phép chia hết Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,75đ = 7,5% 1 1,0 điểm = 10% 5. Nhận biết t. giác là hình gì- CM hai điểm đối xứng qua qua đường thẳng Chứng minh tứ giác là hình bình hành Tính được điện tích hình chữ nhật Chứng minh tứ giác là hình thoi Chứng minh hai điểm đối xứng qua đường thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ = 5% 1 1,0đ = 10% 1 0,5đ = 5% 1 1,0đ = 10% 4 3,0 điểm = 30% Tổng số câu Tổng số điểm 4 2,75đ = 27,5% 4 3,25đ = 32,5% 3 2đ = 20% 3 2,0đ = 20% 14 10,0 điểm = 100% Trường THCS Khánh Thạnh Tân ĐỀ KIỂM TRA HKI –NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 120 phút (không kể TG phát đề) ĐỀ : Câu 1: tính nhanh giá trị của các biểu thức sau: a/ M = 362 + 642 + 72.64 b/ N = x2 + 4y2 – 4xy tại x =18 và y = 4 Câu 2: Rút gọn các phân thức sau: a/ ; b/ Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – y2 – 5x +5y b) x2 – 2xy +y2 – 16 Câu 4: Thực hiện các phép tính a) + + b) Câu 5: a) Tìm x biết: (x+2)2 – (x – 2).(x+2) = 0 b) Tìm a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho x -2 Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D. a) Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì ? Vì sao ? c) Qua B và C kẻ các đường thẳng lần lượt vuông góc với AB và AC chúng cắt nhau tại K.Cho biết BC = 10cm, DM = 4cm. Tính diện tích tứ giác ABKC. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 1 a M = (36+64)2 = 10000 0,25 0,25 b N = (x–2y)2 Tại x=18 và y=4 N = (18 – 8)2 = 102 = 100 0,25 0,25 2 a = = 0,25 0,25 b = = 0,25 0,25 3 a x2 – y2 – 5x +5y = (x2 – y2 ) – (5x– 5y) = (x – y)(x+y) – 5(x– y) = (x – y)(x+y– 5) 0,25 0,25 0,25 b x2 – 2xy +y2 – 16 = (x2 – 2xy +y2 ) – 16 = (x – y)2 – 42 = (x – y–4 )(x – y+4 ) 0,25 0,25 0,25 4 a + + = = = = 3 0,5 0,5 b = = = 0,5 0,5 5 a (x+2)2 – (x – 2).(x+2) = 0 Û (x+2)(x+2– x+2)= 0 Û (x+2) = 0 Û x = – 2 0,25 0,25 0,25 b x3 – 3x2 +5x +a =(x – 2)(x2 – x +3) + a + 6 Để đa thức x3 – 3x2 +5x +a Chia hết cho x -2, thì đa thức dư a + 6 = 0 Þ a = – 6 0,25 0,25 0,25 6 0,25 a Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB: Ta có: MB=MC và DA = DB (gt) Þ DM // AC và DM = ½ AC Mà AC ^ AB Þ DM ^ AB Mặt khác: DM=DE (do M và E đối xứng qua D) Þ AB là đường trung trực của ME Hay E và M đối xứng với nhau qua AB 0,25 0,25 0,25 0,25 b Xét tứ giác AEMC có AC // EM và AC = EM (= 2DM) Þ AEMC là hình bình hành Xét tứ giác AEBM có DA = DB và DE=DM Þ AEBM là hình bình hành Ngoài ra: AB ^ EM Þ AEBM là hình thoi 0,25 0,25 0,25 0,25 c BC = 10 cm, AC = 2 DM = 2.4 = 8 cm DABC vuông tại A cm ABKC là hình chữ nhật (vì A=B=C=1v) SABKC = AB.AC = 6.8 = 48 cm2 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: