TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 1 HÈ 2016 Mã đề thi 624 Môn HÓA khối 12 Thời gian làm bài: 45 phút Số lượng 30 câu – 3 trang Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . ĐIỂM LỜI PHÊ BẢNG TRẢ LỜI Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 1 9 17 25 2 10 18 26 3 11 19 27 4 12 20 28 5 13 21 29 6 14 22 30 7 15 23 8 16 24 Cho: H= 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O= 16 ; Na = 23 ; Ca = 40 ; Ag = 108 Câu 1: Chọn phát biểu đúng về benzen: A. Benzen không bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4. B. Benzen có thể làm phai màu dung dịch brom. C. Benzen thể khí trong điều kiện thường, có mùi thơm. D. Benzen tham gia phản ứng cộng dễ dàng. Câu 2: Để tách etilen có lẫn tạp chất SO2, ta dùng thí nghiệm nào sau đây: A. Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua bình đựng dd K2SO4 có dư. B. Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua bình đựng dd KMnO4 có dư. C. Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua bình đựng dd Br2 có dư. D. Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua bình đựng dd nước vôi có dư. Câu 3: Điều nào sau đây là chưa chính xác: A. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 cũng tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol andehit đã dùng. B. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO). C. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2. D. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là một andehit chưa no. Câu 4: Chất (CH3)3-C-OH có tên là gì ? A. isobutan-2-ol. B. 2-metylpropan-2-ol. C. 1,1-dimetyletanol. D. ancol secbutylic. Câu 5: Dẫn từ từ 2,24 lít hh khí gồm etilen và mêtan qua bình đựng dd Br2 dư thấy 1,12 lít khí thoát ra khỏi bình đựng dd Br2. Biết thể tích các khí đo ở cùng đoiều kiện. %V các khí trong hh lần lượt là: A. 45% và 65%. B. 50% và 50% C. 60% và 40%. D. 40% và 60% . Câu 6: Công thức chung của dãy đồng đẳng andehit no đơn chức, mạch hở là: A. CxH2x+2. B. CxH2xO. C. CxH2x–2CHO. D. CxH2x+1CHO. Câu 7: Isopren có thể cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm tối đa là : A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 8: Có các chất : C2H5OH, H2O, CH3CHO, CH3OH. Nhiệt độ sôi các chất trên giảm theo thứ tự sau: A. H2O,CH3OH, CH3CHO,C2H5OH. B. C2H5OH, CH3CHO, CH3OH, H2O. C. CH3CHO, C2H5OH, CH3OH, H2O. D. H2O, C2H5OH, CH3OH,CH3CHO Câu 9: Cho các chất : axit fomic, andehit axetic, rượu etylic, axit axetic. Thứ tự các hóa chất dùng làm thuốc thử để phân biệt các chất ở dãy nào là đúng ? A. Quỳ tím; dd NaHCO3; dd AgNO3. B. Quỳ tím; 2 dd AgNO3/NH3 C. Dd AgNO3/NH3; dd NaOH. D. Na; dd NaOH; dd AgNO3/NH3. Câu 10: Một hidrocacbon X đốt cháy cho ra n H2O = n CO2 . Vậy X có thể là: 1.Anken 2.Xicloankan 3. Ankadien 4. Ankin A. Chỉ có 4. B. chỉ 1. C. Chỉ 1 và 2. D. Chỉ 1 và 3. Câu 11: Khi đốt một hidrocacbon khí,mạch hở trong O2 trong bình kín thì thấy áp suát trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau.(các áp suất đo ở nhiệt độ không đổi trên 100oC).Hidrocacbon đó là: A. C3H6 B. CH4 C. C2H2 D. C4H10 Câu 12: Cho natri tác dụng vừa đủ với 1,24g hỗn hợp hai ancol đơn chức thì thấy thoát ra 336ml H2 (đktc). Hỗn hợp natri ancolat tạo thành sau phản ứng có khối lượng là: A. 1,47g. B. 1,9g. C. 2,83g. D. 1,93g. Câu 13: Cho 10g fomon tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thấy xuất hiện 54g kết tủa. Nồng độ % của dung dịch này là: A. 37,0%. B. 39,5%. C. 37,5%. D. 75%. Câu 14: Khi ancol R-CH2-OH (R là gốc hiđrocacbon) bị oxi hóa bằng CuO (to) thì thu được: A. Anđehit. B. Ete. C. Axit. D. Xeton. Câu 15: Glixerol khác với ancol êtylíc là pứ với A. HBr. B. Na. C. CH3COOH. D. Cu(OH)2 Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol HCHO; 0,2 mol CH3CHO tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag. Giá trị m bằng? A. 108g B. 86,4 C. 75,6g. D. 64,8g Câu 17: Axit nào mạnh nhất ? Ni, to A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH D. CH3COOH. Câu 18: Trong phản ứng : HCHO + H2 CH3OH. Vậy HCHO là chất: A. bị oxihóa. B. Lỏng. C. oxihóa. D. khử. Câu 19: Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Ankan có đồng phân mạch cacbon B. Ankan là hidrocabon no mạch cacbon không vòng C. Hidrocacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn. D. Những hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố cacbon và hidro là hidrocacbon no. Câu 20: Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này có công thức : A. CH3COOH. B. C2H3COOH C. C2H5COOH D. HCOOH Câu 21: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl (gốc hidrocacbon no) đẩy điện tử thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu tiên thế vào vị trí: A. orto hoặc meta. B. meta hoặc para. C. orto hoặc para. D. meta. Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr. B. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng khong tác dụng được với CuO đun nóng. C. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dung dịch natri cacbonat. D. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH. Câu 23: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do: A. Phenol có chứa vòng benzen. B. Phenol có tính axit yếu. C. Ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen. D. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH. Câu 24: Cho 23,3g hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với natri dư thì thấy có 3,92 lít Khí thoát ra (đkc). Thành phần phần trăm của các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 80,69% và 19,31%. B. 60,52% và 39,48%. C. 67,14% và 32,86%. D. 58,62% và 41,38%. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol andehit no đơn chức thu được 6,72lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của andehit này là: A. C2H5CHO. B. C3H7CHO. C. HCHO. D. CH3CHO. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 g một ankan X thu được 3,36 lit khí CO2 (đkc). Công thức phân tử của X là : A. C2H6. B. CH4 C. C4H10 D. C3H8 Câu 27: Thuốc nổ T.N.T. là sản phẩm phản ứng nitro hóa của: A. Metylbenzen. B. Etylbenzen. C. Benzen. D. Vinylbenzen. Câu 28: Trong các hidrocacbon dưới đây, các hidrocacbon nào là đồng phân với nhau: 1. CH3-CH2-CH2-CH2CH3 2. CH3CH=CH-CH2-CH3 3. CH2=CH-CH2-CH2-CH3 4. CH3-C(CH3)=CH-CH3 A. 3 và 4. B. 1 và 2. C. 2,3 và 4. D. 2 và 3. Câu 29: Cho các chất sau: etan, xiclopropan, khí cacbonic đựng trong các bình riêng biệt. Có thể dùng các chất nào sau đây để phân biệt được các khí trên một cách thuận tiện? A. Dd NaOH và dd H2SO4 B. Khí Oxi và dd NaOH C. Khí clo và nước brom D. Dd brom và dd Ca(OH)2 Câu 30: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H10O. Số đồng phân của ancol đó là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: