Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán lớp 5 - Phạm Thái Đăng

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán lớp 5 - Phạm Thái Đăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán lớp 5 - Phạm Thái Đăng
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC II NĂM HỌC 201... -201...
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 45 phút)
Gia sư : PHẠM THÁI ĐĂNG
Họ và tên: .........................................................lớp 5..........Trường Tiểu học .......................................
Chữ kí giám thị 
Điểm
Nhận xét của giám khảo
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Chữ kí giám khảo
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.(M1)Chữ số 4 trong số thập phân 70,342 có giá trị là: 
	A. 	B. 4	C. 	D. 
Câu 2.(M2)Một mảnh vườn có diện tích là 40 m2. Diện tích trồng cây là 24 m2. Vậy diện tích trồng cây chiếm số phần trăm so với diện tích của vườn là: 
	A. 75%	B. 70%	C.60%	. D. 65%
Câu 3.(M1) 9m2 5dm2 = 9,05m2.
	A. 95	B. 90,5	C. 0,95	D. 9,05
Câu 4.(M2) Diện tích hình tam giác có đáy 4,5dm, đường cao 30 cm là:
 A. 67,5 B. 6,75 dm2 C. 675 dm2 D.6750 dm2 
Câu 5.(M1) 4250dm3 =42,m3
	A. 4,25	B.42,5	C. 425	 D. 0,425
Câu 6.(M2)Diện tích hình tròn có đường kính d = 20 cm là:
	A. 3,14 cm2 B. 31,4 cm2 C.314 cm2 . D. 3140 cm2
Câu 7.(M1) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4,5 cm và chiều cao 3 cm là: 
	A. 6,3 m2 B. 6 3m2 C. 630 m2 D. 0,63 m2 
Câu 8.(M2)Thể tích của hình lập phương cạnh 1m5dm là:
 A. 33,75m3 B. 337,5 m3 C. 3375 m3 D. 3,375m3
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (M1) 2 điểm Tính:
a) + 
b) - 
.........................................
.........................................
.........................................
 x 
.........................................
.........................................
.........................................
c) : 
.........................................
.........................................
.........................................
C©u 2 (M3) 1 điểm T×m X 
a) 3,2 : X = 0,8
.................................................
..................................................
.................................................
b) 5 x X = 3,75 + 9,2
.................................................
..................................................
.................................................
Câu 3: (M3) 1 điểm Một thửa ruộng hình thang có tổng độ dài hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng số đo hai đáy. Tích diện tích thửa ruộng đó? 
Bài giải:
 Chiều cao thửa ruộng hình thang:
 140*4/7=80(m)
 Diện tích thửa ruộng là:
 140*80:2=5600(mét vuông)
 Đáp số:5600 mét vuông.
Câu 4: (M2)1điểm Trong một cuộc thi chạy ma-ra- tông, vận động viên An chạy cả quảng đường hết 2 giờ 20 phút. Vận động viên Bình về đích sau 10 phút. Hỏi vận động viên Bình về đích hết bao nhiêu thời gian? 
Bài giải:
Vận động viên Bình về đích lúc:
 2 giờ 20 phút + 10 hút = 2giờ 30 hút
 Đáp số : 2giờ 30 phút 
Bài 5: (M4)1điểm Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 4,5 m, chiều cao 3,9 m. Nếu mỗi người làm việc trong phòng đó cần có 5m3 không khí thì căn phòng đó có nhiều nhất bao nhiêu người? Biết rằng thể tích đồ đạc trong phòng là 1,5 m3. 
Bài làm
 Thể tích căng phòng:
 7*4.5*3.9=13.65(m khối)
 Thể tích còn lại của căng phòng:
 13.65-1.5=12.15 (m khối)
 Số người nhiều nhất ở trong phòng:
 12.15:5=2.43
 Đáp số :2 người

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan_lop_5.doc