Bài tập toán liên quan đến phân số - Lớp 5

docx 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 948Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập toán liên quan đến phân số - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập toán liên quan đến phân số - Lớp 5
Bài tập toán liên quan đến phân số - lớp 5
Bài 1: Cho PS 5161. Hỏi phải chuyển từ tử số xuống mẫu số bao nhiêu đơn vị thì ta được PS mới có giá trị bằng 35?
Bài 2: Cho PS 4967. Hỏi phải chuyển từ tử số xuống mẫu số bao nhiêu đơn vị thì ta được PS mới có giá trị bằng 13?
Bài 3: Cho PS 2757. Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy mẫu số của PS đã cho cộng với số đó và giữ nguyên tử số thì ta được PS mới có giá trị bằng 37.
Bài 4: Cho PS 4975. Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy tử số của PS đã cho cộng với số đó và giữ nguyên mẫu số thì ta được PS mới có giá trị bằng 35.
Bài 5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS có tổng tử số và mẫu số bằng 100.
Bài 6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS có tổng tử số và mẫu số bằng 2009.
Bài 7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS có tích tử số và mẫu số bằng 100.
Bài 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS có tổng tử số và mẫu số bằng 60.
Bài 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS có tổng tử số và mẫu số bằng 90.
Bài 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS có tổng tử số và mẫu số bằng 400.
Bài 11: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS có tổng tử số và mẫu số bằng 100.
Bài 12: Cho các số từ 0 đến 9. Hỏi có bao nhiêu PS nhận các số đã cho làm tử số và mẫu số?
Bài 13: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS bằng PS 13 mà tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số.
Bài 14: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS bằng PS 23 mà tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số.
Bài 15: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS bằng PS 16 mà tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số.
Bài 16: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS bằng PS 832 mà tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số.
Bài 17: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS bằng PS 34 mà tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số.
Bài 18: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS bằng PS 15 mà tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số.
Bài 19: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS bằng PS 14 mà tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số.
Bài 20: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS bằng PS 12 mà tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số.
Bài 21: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu PS bằng PS 35 mà tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số.
Bài 22: Tìm một PS nếu thêm 6 đơn vị vào tử số ta được PS mới có giá trị bằng 1 và biết trung bình cộng tử số và mẫu số của PS đó bằng 28.
Bài 23: Tìm một PS nếu thêm 12 đơn vị vào tử số t được PS mới có giá trị bằng 1 và biết trung bình cộng của tử số và mẫu số của PS đó bằng 45.
Bài 24: Tìm một PS nếu thêm 28 đơn vị vào tử số t được PS mới có giá trị bằng 1 và biết trung bình cộng của tử số và mẫu số của PS đó bằng 55.
Bài 25: Cho PS 25. Hỏi phải cộng thêm vào tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên nào để được PS mới có giá trị bằng 45
Bài 26: Cho PS 2345. Hỏi phải cộng thêm vào tử số và bớt đi ở mẫu số cùng một số tự nhiên nào để được PS mới có giá trị bằng 1915.
Bài 27: Cho PS 1827. Để được PS có trị bằng 12 thì phải trừ đi ở tử số và mẫu số của PS đã cho cùng với một số tự nhiên nào?
Bài 28: Tìm một PS có giá trị bằng 35 và biết nếu cộng thêm 4 đơn vị vào tử số thì được PS mới có giá trị bằng 23.
Bài 29: Tìm một PS có giá trị bằng 45 và biết nếu bớt ở tử số đi 6 đơn vị thì được PS mới có giá trị bằng 34.
Bài 30: Tìm một PS có giá trị bằng 35 và biết nếu bớt ở tử số đi 9 đơn vị thì được PS mới có giá trị bằng 12.
Bài 31: Tìm một PS biết nếu thêm 32 đơn vị vào tử số thì được PS mới có giá trị bằng 1 và PS đó có giá trị bằng 35.
Bài 32: Tìm một PS có giá trị bằng 38 và biết nếu cộng thêm 5 đơn vị vào tử số thì được PS mới có giá trị bằng 12.
Bài 33: Tìm một PS biết nếu thêm 6 đơn vị vào tử số thì được PS mới có giá trị bằng 1và biết tổng giữa tử số và mẫu số của PS đó bằng 44.
Bài 34: Tìm một PS biết rằng hiệu giữa mẫu số và tử số của PS đó bằng 318 và biết PS đó bằng 65104 
Bài 35: Tìm một PS biết rằng tổng giữa mẫu số và tử số của PS đó bằng 360 và biết PS đó bằng 5185 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_toan_lien_quan_den_phan_so_lop_5.docx