Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 352

docx 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 352", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 352
Mã đề 352
KIỂM TRA GIŨA KỲ
Thời gian : 60 phút
Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. 	B. saccarozơ. 	C. xenlulozơ. 	D. fructozơ.
Câu 2: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 3: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. 	B. CH3COOH. 	C. HCOOH. 	D. CH3CHO.
Câu 4: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
 	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 3.
Câu 7: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. C2H5COOH. 	B. HO-C2H4-CHO. 	C. CH3COOCH3. 	D. HCOOC2H5. 
Câu 8: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
 	A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	C. metyl axetat.	D. propyl axetat.
Câu 9: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
 	A. metyl propionat.	B. propyl fomat.	C. ancol etylic.	D. etyl axetat.
Câu 10: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. 	B. CH3COOH. 	C. CH3COOC2H5. 	D. CH3CHO.
Câu 11: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. 	B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. 	D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. 	B. CH3COOH, CH3OH. 
C. CH3COOH, C2H5OH. 	D. C2H4, CH3COOH.
Câu 13: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. 	B. HCOO-CH=CH-CH3. 
C. CH3COO-CH=CH2. 	 	D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 14: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6. 	B. 3. 	C. 5. 	D. 4.
Câu 15: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. 	B. axit không no đơn chức.	C. este no đơn chức. 	D. axit no đơn chức.
Câu 16: Propyl fomat được điều chế từ:
	A. axit fomic và ancol metylic.	B. axit fomic và ancol propylic.
	C. axit axetic và ancol propylic.	D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 17: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. 	B. glixerol. 	C. ancol đơn chức. 	D. este đơn chức.
Câu 18: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. 	B. 3. 	C. 5. 	D. 4.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Công thức cấu tạo của X,Y,Z lần lược là
CH3CH(NH2)COOH X Y Z.
	A. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-OOCCH3 
	B. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH3 COOCH =CH2 
	C. CH3CH(NH2)COONH4, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-COOCH3 
	D. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-COOCH3
Câu 20: E có công thức phân tử là C4H7O2Cl. E tác dụng với NaOH tạo ra một sản phẩm làm tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. E có thể có công thức cấu tạo là :
	A. Cl-CH2-COO-C2H5	B. CH3-COO-CH2-CH2Cl.
	C. HCOO-CH2-CHCl-CH3 D. b, c ĐÚNG
Câu 21: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit , thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo của este là :
	A. CH3-COO-CH=CH2	B. H-COO-CH2-CH=CH2.	 
	C. HCOO-CH=CH-CH3 	 D. CH2=CH-COO-CH3
Câu 22: Câu nào sau đây không đúng ?	A. Các aminoaxit đều tan trong nước	
	B. Phân tử khối của một amino axit ( Gồm 1 chức amino và 1chức cacboxyl) luôn là số lẻ	
	C. Dung dịch amino axit đều không làm đổi màu giấy quỳ	
	D. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amoniaxit
Câu 23: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. 	B. C2H5OH. 	C. H2NCH2COOH. 	D. CH3NH2.
Câu 24: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
 	A. CH3NH2.	B. NH2CH2COOH	C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.	D. CH3COONa.
Câu 25: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
	A. Glixin (CH2NH2-COOH) 	B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 
	C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)	D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 26:Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xeluzơtrinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là10%
	A.0,6061 tấn	B.1,65 tấn	C.0,491 tấn	D.0,6 tấn
Câu 27 . Cho 3g axit axetic phản ứng với 2,5g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, t0) thì thu được 3,3g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 70,2%	B. 77,27%	C. 75%	D. 80%
Câu 26. Người ta cho a mol axit axetic phản ứng với a mol ancol etylic. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thì hằng số cân bằng KC=4. Tỷ lệ % axit axetic chuyển hóa thành etyl axetat là
A. 60%	 B. 66%	 C. 66,67%	 D. 70%
Câu 27 . Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện cùng nhiệt độ)
A. 0,342	 B. 2,925	 C. 2,412	 D. 0,456
Câu 28: Cho 3,52 gam một este E của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 1 M, thu được chất X và chất Y. Đốt cháy 0,6 gam chất Y cho 1,32 gam CO2. Khi bị oxi hóa, chất Y chuyển thành andehit. Công thức cấu tạo của este E và chất Y là ( giả sử các phản ứng đều đạt hiệu suất 100% )
	A. HCOOCH2CH2CH3; CH3CH2CH2OH	B. CH3COOCH2CH3; CH3CH2OH
	C. C2H5COOCH3; CH3CH2OH	D. HCOOCH(CH3)CH3;
Câu 29 : Để trung hòa 20 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dd HCl 1M. CTPT của X là:	A. C2H7N	B. CH5N	C. C3H5N	D. C3H7N
Câu 30: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dd NaOH. Khối lượng muối thu được là 	A. 9,9 gam.	B. 9,8 gam.	C. 7,9 gam.	D. 9,7 gam.
Câu 31 Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 10,68 gam X t/d với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic.	B. valin.	C. alanin.	D. Glixin
Câu 32. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ tạo ra 1,11 gam muối. Công thức cấu tạo của X là :
A. H2N- CH2-COOH	 B. CH3- CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D.C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 33. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 18,12 gam X tác dụng với KOH dư thu được 22,68 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:	A. C6H5- CH(NH2)-COOH
B. CH3- CH(NH2)-COOH	 C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH	D. C3H7CH(NH2)CH2COOH
Câu 34 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Công thức của X có dạng là.
A. (H2N)2R(COOH)2.	B. H2NRCOOH.	C. H2NR(COOH)2.	D. (H2N)2RCOOH
Câu 35: 0,1 mol aminoaxit A p/ư vừa đủ với 0,1 mol HCl, sản phẩm tạo thành p/ứ vừa hết với 0,3 mol NaOH. CT của A là: A. (H2N)2R(COOH)2.	 B. H2NRCOOH.	 C. H2NR(COOH)2.	 D. (H2N)2RCOOH
Câu 36: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Flà.
A. 4,68 gam  B. 8,64 gam  C. 8,10 gam  D. 9,72 gam
Câu 37 : lên men m gam glucozo với H= 80%, thu được V lít khí CO2. Hấp thụ toàn bộ khí thoát ra vào dung dịch chứa 0,975 mol Ca(OH)2 thu được a gam kết tủa. Tách lấy kết tủa, sau đó thêm tiếp 0,4V lít khí CO2 nữa thu thêm 0,2 g kết tủa. giá trị m là:
A.96,375 B. 84,375 C. 78,375 D. 90,375
Câu 38 : lên men m gam glucozo với H= 50%, thu được V lít khí CO2. Hấp thụ toàn bộ khí thoát ra vào dung dịch chứa 0,63 mol Ca(OH)2 thu được a gam kết tủa. Tách lấy kết tủa, sau đó thêm tiếp 0,6V lít khí CO2 nữa thu thêm 0,2 g kết tủa. giá trị m là:
A.27,00 B. 54,00 C. 81,00 D. 40,50
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbohydrat cần 4,48 lit O2 sau đó đem hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào 1 lí dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được mg kết tủa. giá trị m là:
19,70 B. 13,79 C. 23.64 D. 7.88
Câu 40 : Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbohydrat cần 6,72 lit O2 sau đó đem hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào 1 lí dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,125M và NaOH 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được ag kết tủa. giá trị a là:
20,00 B. 10,00 C. 7,50 D. 12,50
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_352.docx