Mã đề 350 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ THỜI GIAN : 60 PHÚT Câu 1: Este C4H8O2 tham gia được phản ứng tráng gương, công thức cấu tạo đúng của este là: a. HCOOC3H7 b. CH3COOCH=CH2 c. CH3COOC2H5 d. C2H5COOCH3 Câu 2: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozo thu được là a. 250 gam b. 300 gam c. 270 gam d. 360 gam Câu 3: Dãy gồm các chất đều tham gia được phản ứng tráng bạc là a. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic b. Glucozo, mantozo, axit fomic, fructozo c. Fructozo, mantozo, glixerol, andehit axetic d. Gucozo, fructozo, mantozo, saccarozo Câu 4: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là a. axit axetic b. axit fomic c. axit propionic d. axit oxalic Câu 5: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este có công thức C3H6O2. Số công thức cấu tạo phù hợp của (X) là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 6: Dung dịch glucozo KHÔNG cho phản ứng nào sau đây: a. hòa tan Cu(OH)2 b. thủy phân c. tráng gương d. kết tủa với Cu(OH)2,t0C Câu 7: Thể tích hidro cần dùng (đktc) để hidro hóa hoàn toàn 4,42 kg triolein (xúc tác Ni) là a. 112 lít b. 336 lít c. 168 lít d. 448 lít Câu 8: Chất béo lỏng có thành phần axit béo a. chỉ chứa duy nhất gốc axit béo no b. chủ yếu là các axit béo no c. chỉ chứa duy nhất gốc axit béo không no d. chủ yếu là các axit béo không no Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozo à X à Y à axit axetic. Hai chất X, Y lần lượt là a. C2H5OH ; CH3CHO b. C2H5OH ; CH2=CH2 c. CH3CHO ; C2H5OH d. CH3CH(OH)COOH ; CH3CHO Câu 10: Thủy phân 1 kg khoai (chứa 20% tinh bột) có thể thu được bao nhiêu gam glucozo, biết hiệu suất phản ứng đạt 75% a. 0,15kg b. 0,166kg c. 0,2kg d. 0,12kg Câu 11: Saccarozo và glucozo đều có chung phản ứng a. thủy phân trong môi trường axit b. tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch c. tác dụng với dung dịch NaOH d. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam. Câu 12: Chất béo là a. este của axit béo và anhcol đa chức b. trieste của glixerol với các axit béo c. trieste của glixerol với các axit hữu cơ d. hợp chất chứa C ; H ; O ; N Câu 13: Sản phẩm thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm đun nóng là a. Ancol và axit b. Axit và nước c. Muối và ancol d. Muối và nước Câu 14: Etyl axetat có thể phản ứng được với a. dung dịch NaOH b. dung dịch Na2CO3 c. kim loại Na d. dung dịch AgNO3/NH3 Câu 15: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và Xenlulozo, ta thu được a. mantozo b. saccarozo c. fructozo d. glucozo Câu 16: Hai chất nào sau đât là đồng phân của nhau a. Fructozo và mantozo b. Glucozo và mantozo c. Saccarozo và glucozo d. Fructozo và glucozo Câu 17: Để chứng minh saccarozo có nhiều nhóm –OH liền kề, người ta cho dung dịch saccarozo tác dụng với a. kim loại Na b. Cu(OH)2 c. AgNO3/NH3 d. nước Br2 Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH)2 là a. Glucozo, andehit axetic, natri axetat b. Glucozo, mantozo, natri axetat c. Glucozo, mantozo, axit axetic d. Mantozo, glixerol, ancol etylic Câu 19: Cho 50ml dung dịch glucozo chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 2,16 gam kết tủa Ag. Nồng độ của dung dịch glucozo là a. 0,02M b. 0,1M c. 0,01M d. 0,2M Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: CO2 à X à Y à ancol etylic. Chất Y là a. Glucozo b. Fructozo c. Etilen d. Andehit axetic Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần dùng vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng xà phòng thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là a. 16,88 gam b. 19,82 gam c. 17,8 gam d. 14,12 gam Câu 22: Khi hidro hóa hoàn toàn glucozo hoặc fructozo đều thu được a. Saccarozo b. Mantozo c. Sobitol d. Tinh bột Câu 23: Sự quang hợp ở cây xanh xảy ra được là do trong lá cây có chứa a. Clorin b. Cloramin c. Clomin d. Clorophin Câu 24: Metyl propionat là tên gọi của este có công thức cấu tạo a. CH3COOCH3 b. C2H5COOCH3 c. HCOOC3H7 d. C3H7COOH Câu 25: Dung dịch saccarozo KHÔNG phản ứng được a. AgNO3/NH3 đun nóng b. Vôi sữa Ca(OH)2 c. Cu(OH)2 nhiệt độ thường d. H2O (xt H+) Câu 26: Để phân biệt glucozo và fructozo người ta dùng dung dịch a. Cu(OH)2, t0 thường b. H2 (xúc tác Ni) c. dung dịch Br2 d. dung dịch AgNO3/NH3 Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 1 kg tinh bột trong môi trường axit thu được khối lượng glucozo tối đa là a. 1,62kg b. 1,11kg c. 1 kg d. 1,18kg Câu 28: Ở ruột non của người, nhờ xúc tác của enzim như lipaza và dịch mật, chất béo sẽ bị thủy phân thành a. Axit béo và glixerol b. Axit cacboxylic và glixerol b. CO2 và H2O d. Axit béo, glixetol, CO2, H2O Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este no đơn chức mạch hở thì thể tích CO2 so với thể tích hơi nước sẽ a. lớn hơn b. nhỏ hơn c. bằng nhau d. không xác định được Câu 30: Chất nào sau đây KHÔNG có khản năng tham gia phản ứng tráng gương a. Saccarozo b. Mantozo c. Glucozo d. Frutozo Câu 31 Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 10,68 gam X t/d với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. Glixin Câu 32. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ tạo ra 1,11 gam muối. Công thức cấu tạo của X là : A. H2N- CH2-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D.C3H7-CH(NH2)-COOH Câu 33. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 18,12 gam X tác dụng với KOH dư thu được 22,68 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH Câu 34 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Công thức của X có dạng là. A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH Câu 35: 0,1 mol aminoaxit A p/ư vừa đủ với 0,1 mol HCl, sản phẩm tạo thành p/ứ vừa hết với 0,3 mol NaOH. CT của A là: A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH Câu 36: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 Câu 37: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Câu 38 : Lên men m gam glucozo với H= 70% rồi hấp thụ toàn bộ khí thoát ra vào 1 lít dung dịch NaOH 2M( D= 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng nồng độ là 12,27%. Giá trị m là: 182,96 B. 94.50 C.192,86 D. 385,72 Câu 39: Hỗn hợp G gồm peptit X và peptit Y (tỉ lệ số mol 1:3). X và Y cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 phân tử X và Y là 5. Khi thủy phân hoàn toàn m gam G thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là A. 104,28. B. 109,5. C. 116,28. D. 110,28. Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%, thu được 8,8 gam muối. Giá trị của m là: 5,6 B. 6,4 C. 4,8 D. 7,2 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Tài liệu đính kèm: